Từ điển tên

Tên Hương NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hương Ngân

"Ngân" là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. "Hương" là mùi thơm. "Hương Ngân" nghĩa là cha mẹ mong con luôn giàu có sung sướng, có tiếng thơm với đời. Sửa bởi Từ điển tên

56 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hương tên Ngân

Tên đệm Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt đệm, đệm "hương" thường được chọn để đặt đệm cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Hương Ngân

Tên ghép với đệm Hương

Có tổng số 180 tên ghép với đệm Hương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Cúc, Hương Lâm, Hương Lành, Hương Lệ, Hương Tâm, Hương Diệu, Hương Hà, Hương Ngọc, Hương Trúc,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đăng Ngân, Huy Ngân, Lam Ngân, Lan Ngân, Quý Ngân, Diệp Ngân, Khả Ngân, Triệu Ngân, Phượng Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hương Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hương Ngân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hương Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hương Ngân

Giới tính

Tên Hương Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hương Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hương kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hương và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hương Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hương Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hương Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hương Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hương Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hương Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hương Ngân có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hương Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hương là mệnh Thủy và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hương Ngân cần xác định rõ ràng đệm Hương và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hương Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hương Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hương Ngân sang thần số học
HƯƠNG NGÂN
361
857575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hương Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Hương Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cathy 香银
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Roslyn 香跟
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 跟 - ngân nga
Gilda 香垠
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 垠 - ngần ấy
Sharyn 香銀
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 銀 - trong ngần
Suzan 香龈
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Merry 香痕
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 痕 - tần ngần
Alexie 乡银
  • 乡 - cố hương, quê hương
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Delorise 香狺
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 狺 - ngân nga
Fronie 鄕银
  • 鄕 - cố hương, quê hương
  • 银 - ngân hàng; ngân khố

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hương Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hương Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hương Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hương Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu