Từ điển tên

Tên Hương TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hương Trang

"Hương" có nghĩa là hương thơm, thể hiện sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái. "Trang" có nghĩa là trang trọng, đoan trang, xinh đẹp. "Hương Trang" có ý nghĩa là cô gái xinh đẹp, dịu dàng, thanh cao, đoan trang, có hương thơm của tâm hồn và trí tuệ. Thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ hạnh phúc, bình an, gặp nhiều may mắn và thành công trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên

76 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hương tên Trang

Tên đệm Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt đệm, đệm "hương" thường được chọn để đặt đệm cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Hương Trang

Tên ghép với đệm Hương

Có tổng số 180 tên ghép với đệm Hương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương An, Hương Anh, Hương Bình, Hương Chi, Hương Cúc, Hương Linh, Hương Thảo, Hương Quỳnh, Hương Lan,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Trang, Hạ Trang, Hạnh Trang, Nguyệt Trang, Nhã Trang, Như Trang, Đài Trang, Diễm Trang, Hoài Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hương Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hương Trang

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hương Trang Đang tăng dần

Tên Hương Trang được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hương Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hương Trang phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hương Trang phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hải Phòng 0.02%
2 Kon Tum 0.02%
3 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.02%
4 Quảng Ninh 0.01%
5 Tây Ninh 0.01%
Bản đồ phân bố tên Hương Trang theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hương Trang

Giới tính

Tên Hương Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hương Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hương kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hương và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hương Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hương Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hương Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hương Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hương Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hương Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hương Trang có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hương Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hương là mệnh Thủy và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hương Trang cần xác định rõ ràng đệm Hương và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hương Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hương Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hương Trang sang thần số học
HƯƠNG TRANG
361
8572957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hương Trang

Tên tiếng Anh cho tên Hương Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 香榔
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 榔 - khoai lang
Shayla 香庄
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 香欗
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Raina 香樁
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 香粧
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Laniya 香妆
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Shakia 香莊
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Maleigha 香桩
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 桩 - trang (cái cọc)
Makhia 香妝
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 妝 - trang điểm, trang sức
Mykia 香荘
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 荘 - trang trọng; khang trang

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hương Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hương Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hương Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hương Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu