Từ điển tên

Tên Hữu LựcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hữu Lực

Tên Hữu Lực mang ý nghĩa là người có sức mạnh và sự vững chãi. "Hữu" trong Hán-Việt có nghĩa là "có", "lực" có nghĩa là "sức mạnh". Do đó, Hữu Lực là người sở hữu sức mạnh cả về thể chất lẫn tinh thần. Họ là những người có ý chí kiên định, không dễ dàng khuất phục trước khó khăn. Ngoài ra, tên Hữu Lực còn thể hiện sự vững vàng, chắc chắn và đáng tin cậy. Họ luôn là chỗ dựa vững chắc cho người thân, bạn bè và đồng nghiệp. Sửa bởi Từ điển tên

44 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hữu tên Lực

Tên đệm Hữu

Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang.

Tên chính Lực

Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Hữu Lực

Tên ghép với đệm Hữu

Có tổng số 583 tên ghép với đệm Hữu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hữu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hữu Ân, Hữu Bách, Hữu Băng, Hữu Bổn, Hữu Cần, Hữu Hào, Hữu Phương, Hữu Giang, Hữu Vũ,

Đệm ghép với tên Lực

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Lực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hoàng Lực, Trọng Lực, Đình Lực, Đức Lực, Quốc Lực, Công Lực, Xuân Lực, Thế Lực, Tiến Lực,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hữu Lực

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hữu Lực

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hữu Lực Đang tăng dần

Tên Hữu Lực được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hữu Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hữu Lực phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hữu Lực phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lai Châu 0.02%
2 Quảng Trị 0.02%
3 Sơn La 0.01%
4 Thanh Hóa 0.01%
5 Hải Phòng 0.01%
Bản đồ phân bố tên Hữu Lực theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hữu Lực

Giới tính

Tên Hữu Lực thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hữu Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hữu kết hợp với tên Lực có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hữu và giới tính của người có tên Lực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hữu Lực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hữu Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hữu Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hữu Lực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hữu Lực trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hữu Lực bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hữu Lực có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hữu Lực trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hữu là mệnh Thổ và Tên Lực là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hữu Lực cần xác định rõ ràng đệm Hữu và tên Lực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hữu Lực trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hữu Lực trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hữu Lực sang thần số học
HU LC
333
833

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hữu Lực

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hữu Lực

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hữu Lực / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu