Ý nghĩa tên Hữu Lực
Tên Hữu Lực mang ý nghĩa là người có sức mạnh và sự vững chãi. "Hữu" trong Hán-Việt có nghĩa là "có", "lực" có nghĩa là "sức mạnh". Do đó, Hữu Lực là người sở hữu sức mạnh cả về thể chất lẫn tinh thần. Họ là những người có ý chí kiên định, không dễ dàng khuất phục trước khó khăn. Ngoài ra, tên Hữu Lực còn thể hiện sự vững vàng, chắc chắn và đáng tin cậy. Họ luôn là chỗ dựa vững chắc cho người thân, bạn bè và đồng nghiệp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hữu tên Lực
Tên đệm Hữu
Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang.
Tên chính Lực
Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.
Các tên liên quan với Hữu Lực
Tên ghép với đệm Hữu
Có tổng số 583 tên ghép với đệm Hữu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hữu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hữu Ân, Hữu Bách, Hữu Băng, Hữu Bổn, Hữu Cần, Hữu Hào, Hữu Phương, Hữu Giang, Hữu Vũ,
Đệm ghép với tên Lực
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Lực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hoàng Lực, Trọng Lực, Đình Lực, Đức Lực, Quốc Lực, Công Lực, Xuân Lực, Thế Lực, Tiến Lực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hữu Lực
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hữu Lực Đang tăng dần
Tên Hữu Lực được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hữu Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hữu Lực phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.02% |
2 | Quảng Trị | 0.02% |
3 | Sơn La | 0.01% |
4 | Thanh Hóa | 0.01% |
5 | Hải Phòng | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hữu Lực
Giới tính
Tên Hữu Lực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hữu Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hữu kết hợp với tên Lực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hữu và giới tính của người có tên Lực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hữu Lực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hữu Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hữu Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ữ
-
-
u
-
-
L
-
-
ự
-
-
c
-
Tên Hữu Lực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hữu Lực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hữu Lực bao gồm:
- Đệm Hữu có 6 cách viết.
- Tên Lực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hữu Lực có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hữu Lực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hữu là mệnh Thổ và Tên Lực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hữu Lực cần xác định rõ ràng đệm Hữu và tên Lực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hữu Lực trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hữu Lực trong thần số học
H | Ữ | U | L | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 3 | ||||
8 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.