Từ điển tên

Tên Hữu TịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hữu Tịnh

Hữu Tịnh là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, phản ánh tính cách và số phận của người sở hữu."Hữu" trong Hữu Tịnh có nghĩa là "có", "sở hữu", mang ý chỉ sự đầy đủ, trọn vẹn."Tịnh" trong Hữu Tịnh có nghĩa là "trong sạch", "thanh tịnh", tượng trưng cho sự bình yên, an tĩnh trong tâm hồn. Hợp lại, Hữu Tịnh là cái tên thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái mình sẽ có một cuộc sống đủ đầy, trọn vẹn, tâm hồn trong sáng, thanh tịnh. Sửa bởi Từ điển tên

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hữu tên Tịnh

Tên đệm Hữu

Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang.

Tên chính Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hữu Tịnh

Tên ghép với đệm Hữu

Có tổng số 583 tên ghép với đệm Hữu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hữu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hữu Băng, Hữu Bổn, Hữu Cần, Hữu Đam, Hữu Đình, Hữu Tuyền, Hữu Giàu, Hữu Thuật, Hữu Liêm,

Đệm ghép với tên Tịnh

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Tịnh, Quang Tịnh, Công Tịnh, Yên Tịnh, Tấn Tịnh, Xuân Tịnh, Quốc Tịnh, Thanh Tịnh, Văn Tịnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hữu Tịnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hữu Tịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hữu Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hữu Tịnh

Giới tính

Tên Hữu Tịnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hữu Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hữu kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hữu và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hữu Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hữu Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hữu Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hữu Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hữu Tịnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hữu Tịnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hữu Tịnh có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hữu Tịnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hữu là mệnh Thổ và Tên Tịnh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hữu Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Hữu và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hữu Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hữu Tịnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hữu Tịnh sang thần số học
HU TNH
339
8258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hữu Tịnh

Tên tiếng Anh cho tên Hữu Tịnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chad 铕并
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 并 - tính toán
Rhys 铕靖
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 靖 - tịnh (bình an)
Brooks 铕凈
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 凈 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Ryker 铕靚
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Kian 铕浄
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 浄 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Archer 铕並
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 並 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
Nehemiah 铕竝
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 竝 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
Landyn 铕淨
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 淨 - sông Gianh (tên sông)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hữu Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hữu Tịnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hữu Tịnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hữu Tịnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu