Từ điển tên

Tên Xuân TịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Xuân Tịnh

Xuân Tịnh mang ý nghĩa sâu sắc về mùa xuân trong trẻo, thanh khiết và yên tĩnh. Tên này ẩn chứa mong muốn về một cuộc sống an lành, bình yên và tươi đẹp như mùa xuân. Xuân Tịnh thể hiện sự thanh nhã, nhẹ nhàng, thoát tục và tinh khiết như những bông hoa mùa xuân khoe sắc trong nắng ấm. Sửa bởi Từ điển tên

27 lượt xem

Ý nghĩa đệm Xuân tên Tịnh

Tên đệm Xuân

Theo tiếng Hán - Việt, "Xuân" có nghĩa là mùa xuân. Mùa xuân là mùa khởi đầu của một năm mới, là mùa của cây cối đâm chồi nảy lộc, của trăm hoa đua nở, của chim chóc hót líu lo. Đặt đệm "Xuân" cho con với mong muốn con sẽ có cuộc sống tươi đẹp, tràn đầy sức sống, luôn vui vẻ, hạnh phúc. Ngoài ra, đệm Xuân cũng có nghĩa là "sự khởi đầu", "sự đổi mới với mong muốn con sẽ là người có tinh thần khởi nghiệp, luôn đổi mới, sáng tạo trong cuộc sống.

Tên chính Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Xuân Tịnh

Tên ghép với đệm Xuân

Có tổng số 731 tên ghép với đệm Xuân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Xuân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Xuân Băng, Xuân Cẩn, Xuân Chức, Xuân Du, Xuân Dục, Xuân Tự, Xuân Viên, Xuân Chương, Xuân Vỹ,

Đệm ghép với tên Tịnh

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Tịnh, Quang Tịnh, Công Tịnh, Yên Tịnh, Tấn Tịnh, Quốc Tịnh, Thanh Tịnh, Văn Tịnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Xuân Tịnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Xuân Tịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Xuân Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Xuân Tịnh

Giới tính

Tên Xuân Tịnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Xuân Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Xuân kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Xuân và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Xuân Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Xuân Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Xuân Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Xuân Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Xuân Tịnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Xuân Tịnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Xuân Tịnh có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Xuân Tịnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Xuân là mệnh Kim và Tên Tịnh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Xuân Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Xuân và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Xuân Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Xuân Tịnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Xuân Tịnh sang thần số học
XUÂN TNH
319
65258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Xuân Tịnh

Tên tiếng Anh cho tên Xuân Tịnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chad 春并
  • 春 - còn xoan, đương xoan
  • 并 - tính toán
Rhys 春靖
  • 春 - còn xoan, đương xoan
  • 靖 - tịnh (bình an)
Brooks 春凈
  • 春 - còn xoan, đương xoan
  • 凈 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Ryker 春靚
  • 春 - còn xoan, đương xoan
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Kian 春浄
  • 春 - còn xoan, đương xoan
  • 浄 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Zayden 椿靚
  • 椿 - gạo tám xoan, mặt trái xoan
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Archer 春並
  • 春 - còn xoan, đương xoan
  • 並 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
Nehemiah 春竝
  • 春 - còn xoan, đương xoan
  • 竝 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
Landyn 春淨
  • 春 - còn xoan, đương xoan
  • 淨 - sông Gianh (tên sông)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Xuân Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Xuân Tịnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Xuân Tịnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Xuân Tịnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu