Từ điển tên

Tên Quang TịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quang Tịnh

Theo nghĩa Hán - Việt, Quang có nghĩa là ánh sáng, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Tên "Quang Tịnh" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tài năng, có tâm hồn thanh tịnh, có lập trường, không bị cám dỗ. Sửa bởi Từ điển tên

78 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quang tên Tịnh

Tên đệm Quang

Trong tiếng Hán Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. Nó là một từ mang ý nghĩa tích cực, biểu tượng cho sự tươi sáng, hy vọng, niềm tin. Quang có thể được dùng để chỉ ánh sáng tự nhiên của mặt trời, mặt trăng, các vì sao, hoặc ánh sáng nhân tạo của đèn, lửa,... Ngoài ra, quang còn có thể được dùng để chỉ sự sáng sủa, rõ ràng, không bị che khuất.

Tên chính Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Quang Tịnh

Tên ghép với đệm Quang

Có tổng số 589 tên ghép với đệm Quang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quang Đính, Quang Hy, Quang Lịch, Quang Thứ, Quang Vệ, Quang Thuấn, Quang Đảng, Quang Chánh, Quang Bửu,

Đệm ghép với tên Tịnh

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Tịnh, Yên Tịnh, Bảo Tịnh, Trí Tịnh, Dương Tịnh, Ngọc Tịnh, Tấn Tịnh, Công Tịnh, Hữu Tịnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quang Tịnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quang Tịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quang Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quang Tịnh

Giới tính

Tên Quang Tịnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quang Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quang kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quang và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quang Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quang Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quang Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quang Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quang Tịnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quang Tịnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quang Tịnh có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quang Tịnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quang là mệnh Mộc và Tên Tịnh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quang Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Quang và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quang Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quang Tịnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quang Tịnh sang thần số học
QUANG TNH
319
857258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quang Tịnh

Tên tiếng Anh cho tên Quang Tịnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chad 觥并
  • 觥 - quang đãng
  • 并 - tính toán
Jaxson 桄并
  • 桄 - quang gánh
  • 并 - tính toán
Braxton 胱並
  • 胱 - quang đãng
  • 並 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
Rhys 觥靖
  • 觥 - quang đãng
  • 靖 - tịnh (bình an)
Brooks 胱凈
  • 胱 - quang đãng
  • 凈 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Ryker 觥靚
  • 觥 - quang đãng
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Kian 觥浄
  • 觥 - quang đãng
  • 浄 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Archer 光並
  • 光 - quang đãng
  • 並 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
Cash 觥凈
  • 觥 - quang đãng
  • 凈 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Nehemiah 觥竝
  • 觥 - quang đãng
  • 竝 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quang Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quang Tịnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quang Tịnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quang Tịnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu