Ý nghĩa tên Huy Đại
Huy trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, thể hiện sự chiếu rọi của vầng hào quang, cho thấy sự kỳ vọng vào tương lai vẻ vang của con cái. Tên Huy Đại mang ý nghĩa con là người tài sẽ có những thành công to lớn vĩ đại trong tương lai huy hoàng & rực rỡ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Huy tên Đại
Tên đệm Huy
Đệm Huy trong tiếng Hán Việt có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang huy hoàng, là sự vẻ vang, rạng rỡ, nở mày nở mặt. Cha mẹ đặt đệm Huy cho con với mong muốn con sẽ có một tương lai tốt đẹp, cầu được ước thấy, trăm sự đều thuận buồm xuôi gió và là niềm tự hào của cha mẹ, của gia đình.
Tên chính Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Các tên liên quan với Huy Đại
Tên ghép với đệm Huy
Có tổng số 337 tên ghép với đệm Huy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Huy Đăng, Huy Đoàn, Huy Gia, Huy Hà, Huy Phước, Huy Tài, Huy Hồng, Huy Tín, Huy Khải,
Đệm ghép với tên Đại
Có tổng số 122 đệm ghép với tên Đại trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cao Đại, Kim Đại, Phương Đại, Quảng Đại, Trí Đại, Thanh Đại, Phước Đại, Anh Đại, Chí Đại,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Huy Đại
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Huy Đại được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huy Đại. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huy Đại
Giới tính
Tên Huy Đại thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huy Đại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Huy kết hợp với tên Đại có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huy và giới tính của người có tên Đại. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huy Đại đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Huy Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Huy Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
u
-
-
y
-
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
Tên Huy Đại trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Huy Đại trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Huy Đại bao gồm:
- Đệm Huy có 12 cách viết.
- Tên Đại có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Huy Đại có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Huy Đại trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Huy là mệnh Thủy và Tên Đại là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huy Đại cần xác định rõ ràng đệm Huy và tên Đại được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huy Đại trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Huy Đại trong thần số học
H | U | Y | Đ | Ạ | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 1 | 9 | |||
8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Huy Đại
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Juan | 𧗼杕 |
|
Hayden | 辉𡐡 |
|
Chance | 𧗼𡐡 |
|
Ty | 𧗼袋 |
|
Hans | 𧗼𠰺 |
|
Kristofer | 𧗼玳 |
|
Nicholai | 𧗼瑇 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Huy Đại đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả