Ý nghĩa tên Huy Đạt
Tên Huy Đạt mang ý nghĩa là người thông minh, sáng suốt, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Huy có nghĩa là sáng, rực rỡ, chỉ người có trí tuệ nhạy bén, nhanh nhẹn, dễ tiếp thu kiến thức. Đạt có nghĩa là thành đạt, chỉ người có khả năng đạt được mục tiêu mình đề ra, có sự nghiệp vững chắc, cuộc sống sung túc. Tên Huy Đạt thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ trở thành người tài giỏi, thành đạt trong tương lai. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Huy tên Đạt
Tên đệm Huy
Đệm Huy trong tiếng Hán Việt có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang huy hoàng, là sự vẻ vang, rạng rỡ, nở mày nở mặt. Cha mẹ đặt đệm Huy cho con với mong muốn con sẽ có một tương lai tốt đẹp, cầu được ước thấy, trăm sự đều thuận buồm xuôi gió và là niềm tự hào của cha mẹ, của gia đình.
Tên chính Đạt
"Đạt" có nghĩa là "đạt được", "thành công", "hoàn thành". Tên Đạt mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được những mục tiêu của mình trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Huy Đạt
Tên ghép với đệm Huy
Có tổng số 337 tên ghép với đệm Huy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Huy An, Huy Bảo, Huy Chương, Huy Dũng, Huy Dương, Huy Hiếu, Huy Quang, Huy Tuấn, Huy Hiệu,
Đệm ghép với tên Đạt
Có tổng số 190 đệm ghép với tên Đạt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đạt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Đạt, Anh Đạt, Bảo Đạt, Cao Đạt, Khánh Đạt, Gia Đạt, Tất Đạt, Phước Đạt, Thế Đạt,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Huy Đạt
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Huy Đạt Đang tăng dần
Tên Huy Đạt được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huy Đạt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Huy Đạt phổ biến nhất tại Thái Nguyên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thái Nguyên | 0.02% |
2 | Kon Tum | 0.02% |
3 | Quảng Ninh | 0.01% |
4 | Lạng Sơn | 0.01% |
5 | Thanh Hóa | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huy Đạt
Giới tính
Tên Huy Đạt thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huy Đạt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Huy kết hợp với tên Đạt có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huy và giới tính của người có tên Đạt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huy Đạt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Huy Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Huy Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
u
-
-
y
-
-
Đ
-
-
ạ
-
-
t
-
Tên Huy Đạt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Huy Đạt trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Huy Đạt bao gồm:
- Đệm Huy có 12 cách viết.
- Tên Đạt có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Huy Đạt có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Huy Đạt trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Huy là mệnh Thủy và Tên Đạt là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huy Đạt cần xác định rõ ràng đệm Huy và tên Đạt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huy Đạt trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Huy Đạt trong thần số học
H | U | Y | Đ | Ạ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 1 | ||||
8 | 4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.