Từ điển tên

Tên Thu DiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Di

Thu Di là tên một loài lan với hương thơm thanh khiết, trong sáng. Ý nghĩa tên Thu Di là mong muốn con gái mang trong mình vẻ đẹp dịu dàng, thuần khiết như loài lan rừng quý phái. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Di

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Di

"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt tên này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thu Di

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Bồng, Thu Trịnh, Thu Thà, Thu Phú, Thu Trầm, Thu Đức, Thu Lâm, Thu Oánh, Thu Diễn,

Đệm ghép với tên Di

Có tổng số 49 đệm ghép với tên Di trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Di. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quỳnh Di, Kim Di, Hạ Di, Uyển Di, Giang Di, Yến Di, Thị Di, Ngọc Di, Tâm Di,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Di

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thu Di được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Di. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Di

Giới tính

Tên Thu Di thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Di. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Di có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Di. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Di đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Di trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Di trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Di trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Di trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Di bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Di có tổng cộng 253 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Di trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Di là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Di cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Di được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Di trong Hán Việt và Phong thủy qua 253 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Di trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Di sang thần số học
THU DI
39
284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Di

Tên tiếng Anh cho tên Thu Di
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dianna 鞧弥
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Aviana 鞧夷
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 夷 - man di; tru di
Leta 收弥
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Margarett 鰍弥
  • 鰍 - cá thu
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Myrle 𩹤弥
  • 𩹤 - cá thu
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Jeffie 収弥
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Kittie 揪弥
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Lurlene 鞦弥
  • 鞦 - thu (cái đu)
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Mennie 𩷊弥
  • 𩷊 - cá thu
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Littie 楸弥
  • 楸 - thu (cây tang tử)
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Di đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Di

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Di

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Di / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu