Từ điển tên

Tên Kha MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kha Minh

Kha Minh mang ý nghĩa chỉ người có trí tuệ sáng suốt, có khả năng phân biệt phải trái, tốt xấu và đưa ra những quyết định sáng suốt. Họ là những người có sức sống mạnh mẽ, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Kha Minh cũng là người có tấm lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kha tên Minh

Tên đệm Kha

Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, đệm "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Kha Minh

Tên ghép với đệm Kha

Có tổng số 34 tên ghép với đệm Kha trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kha. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kha Nguyên, Kha Tịnh, Kha Hy, Kha Qui, Kha Đạt,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chu Minh, Liêm Minh, Tân Minh, Tri Minh, Triết Minh, Lương Minh, Sơn Minh, Toàn Minh, Duyên Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kha Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kha Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kha Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kha Minh

Giới tính

Tên Kha Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kha Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kha kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kha và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kha Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kha Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kha Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kha Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kha Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kha Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kha Minh có tổng cộng 143 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kha Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kha là mệnh Mộc và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kha Minh cần xác định rõ ràng đệm Kha và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kha Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 143 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kha Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kha Minh sang thần số học
KHA MINH
19
28458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kha Minh

Tên tiếng Anh cho tên Kha Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 𬦡鳴
  • 𬦡 - kha (cái chân)
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 𬦡𨠲
  • 𬦡 - kha (cái chân)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominic 疴𨠲
  • 疴 - trầm a (trầm kha: ốm nặng)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 𬦡铭
  • 𬦡 - kha (cái chân)
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 𬦡溟
  • 𬦡 - kha (cái chân)
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 𬦡酩
  • 𬦡 - kha (cái chân)
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 𬦡茗
  • 𬦡 - kha (cái chân)
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 𬦡暝
  • 𬦡 - kha (cái chân)
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 𬦡冥
  • 𬦡 - kha (cái chân)
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 𬦡鸣
  • 𬦡 - kha (cái chân)
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kha Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kha Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kha Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kha Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu