Từ điển tên

Tên Khải DanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khải Danh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Khải Danh.

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khải tên Danh

Tên đệm Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Tên chính Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Khải Danh

Tên ghép với đệm Khải

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khải Niên, Khải Vỹ, Khải Quốc, Khải Mi, Khải Lập, Khải Phi, Khải Thiện, Khải Chung, Khải Duyên,

Đệm ghép với tên Danh

Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tăng Danh, Phi Danh, Long Danh, Đạt Danh, Diên Danh, The Danh, Thới Danh, Dĩ Danh, Liên Danh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Danh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khải Danh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Danh

Giới tính

Tên Khải Danh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khải kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khải Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khải Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khải Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khải Danh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Danh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Danh có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khải Danh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Danh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Danh cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khải Danh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khải Danh sang thần số học
KHI DANH
191
28458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khải Danh

Tên tiếng Anh cho tên Khải Danh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jayden 启爭
  • 启 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Josephine 凯爭
  • 凯 - khải hoàn
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Augustine 垲爭
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Beryl 塏爭
  • 塏 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Dortha 揩爭
  • 揩 - khải can tịnh (chùi)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Alvie 凱爭
  • 凱 - ngai vàng
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Ethelene 铠爭
  • 铠 - khải giáp (áo thép)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Ammie 剀爭
  • 剀 - khải thiết giáo đạo (dạy tận tâm)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Elene 鎧爭
  • 鎧 - khải giáp (áo thép)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Arnell 啓爭
  • 啓 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khải Danh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khải Danh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khải Danh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khải Danh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu