Từ điển tên

Tên Khải LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khải Linh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Khải Linh.

61 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khải tên Linh

Tên đệm Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Khải Linh

Tên ghép với đệm Khải

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khải Ân, Khải Âu, Khải Chi, Khải Đức, Khải Gia, Khải Giang, Khải Long, Khải Phong, Khải Quang,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhi Linh, Phong Linh, Cư Linh, Triệu Linh, Ca Linh, A Linh, Thắng Linh, Từ Linh, Duệ Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khải Linh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Linh

Giới tính

Tên Khải Linh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khải kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khải Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khải Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khải Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khải Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Linh có tổng cộng 378 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khải Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Linh cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 378 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khải Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khải Linh sang thần số học
KHI LINH
199
28358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khải Linh

Tên tiếng Anh cho tên Khải Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jayden 启𬌴
  • 启 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 𬌴 - linh cẩu
Josephine 凯𬌴
  • 凯 - khải hoàn
  • 𬌴 - linh cẩu
Augustine 垲𬌴
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 𬌴 - linh cẩu
Beryl 塏𬌴
  • 塏 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 𬌴 - linh cẩu
Dortha 揩𬌴
  • 揩 - khải can tịnh (chùi)
  • 𬌴 - linh cẩu
Alvie 凱𬌴
  • 凱 - ngai vàng
  • 𬌴 - linh cẩu
Ethelene 铠𬌴
  • 铠 - khải giáp (áo thép)
  • 𬌴 - linh cẩu
Ammie 剀𬌴
  • 剀 - khải thiết giáo đạo (dạy tận tâm)
  • 𬌴 - linh cẩu
Elene 鎧𬌴
  • 鎧 - khải giáp (áo thép)
  • 𬌴 - linh cẩu
Arnell 啓𬌴
  • 啓 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 𬌴 - linh cẩu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khải Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khải Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khải Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khải Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu