Ý nghĩa tên Khải Linh
Tên Khải Linh mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự thông minh, lanh lợi và nhanh nhạy. Nó xuất phát từ hai chữ Hán: "Khải" có nghĩa là mở ra, khai sáng; "Linh" có nghĩa là trí tuệ, sự hiểu biết. Cái tên này ngụ ý rằng người sở hữu sẽ là người có đầu óc sáng suốt, luôn tìm tòi và tiếp thu kiến thức, sở hữu trí nhớ tốt và khả năng ứng biến linh hoạt. Họ cũng là người có tầm nhìn xa trông rộng, thích khám phá những điều mới mẻ và không ngại đương đầu với thử thách. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Khải tên Linh
Tên đệm Khải
"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.
Tên chính Linh
Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Khải Linh
Tên ghép với đệm Khải
Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khải Ân, Khải Âu, Khải Chi, Khải Đức, Khải Gia, Khải Giang, Khải Long, Khải Phong, Khải Quang,
Đệm ghép với tên Linh
Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhi Linh, Phong Linh, Cư Linh, Triệu Linh, Ca Linh, A Linh, Thắng Linh, Từ Linh, Duệ Linh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Linh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khải Linh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Linh
Giới tính
Tên Khải Linh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Khải kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khải Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khải Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
ả
-
-
i
-
-
L
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Khải Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Khải Linh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Linh bao gồm:
- Đệm Khải có 14 cách viết.
- Tên Linh có 27 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Linh có tổng cộng 378 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Khải Linh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Linh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Linh cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 378 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Khải Linh trong thần số học
K | H | Ả | I | L | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 9 | ||||||
2 | 8 | 3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khải Linh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jayden | 启𬌴 |
|
Josephine | 凯𬌴 |
|
Augustine | 垲𬌴 |
|
Beryl | 塏𬌴 |
|
Dortha | 揩𬌴 |
|
Alvie | 凱𬌴 |
|
Ethelene | 铠𬌴 |
|
Ammie | 剀𬌴 |
|
Elene | 鎧𬌴 |
|
Arnell | 啓𬌴 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khải Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả