Từ điển tên

Tên Khải TrọngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khải Trọng

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trọng" nghĩa là tôn trọng, thể hiện sự nể phục, tôn kính. "Khải" là khúc ca vui vẻ, thể hiện niềm vui, sự chiến thắng. Tên "Khải Trọng" ý mong muốn con luôn có được thành công, công danh rạng rỡ, vẻ vang, được mọi người nể phục. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khải tên Trọng

Tên đệm Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Tên chính Trọng

"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. Người tên "Trọng" thường có cốt cách thanh cao, nghiêm túc, sống có đạo lý, có tình nghĩa.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Khải Trọng

Tên ghép với đệm Khải

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khải Việt, Khải Xuyên, Khải Yến, Khải Kỳ, Khải Thắng, Khải Thuận, Khải Quỳnh, Khải Điệp, Khải Ngọc,

Đệm ghép với tên Trọng

Có tổng số 135 đệm ghép với tên Trọng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trọng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khoa Trọng, Kiếm Trọng, Mẫn Trọng, Miên Trọng, Mộc Trọng, Nam Trọng, Nghê Trọng, Ngôn Trọng, Phương Trọng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Trọng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khải Trọng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Trọng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Trọng

Giới tính

Tên Khải Trọng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Trọng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khải kết hợp với tên Trọng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Trọng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Trọng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khải Trọng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khải Trọng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khải Trọng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khải Trọng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Trọng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Trọng có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khải Trọng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Trọng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Trọng cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Trọng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Trọng trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khải Trọng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khải Trọng sang thần số học
KHI TRNG
196
282957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khải Trọng

Tên tiếng Anh cho tên Khải Trọng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jayden 启重
  • 启 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 重 - núi trập trùng
Josephine 凯重
  • 凯 - khải hoàn
  • 重 - núi trập trùng
Augustine 垲重
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 重 - núi trập trùng
Beryl 塏重
  • 塏 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 重 - núi trập trùng
Dortha 揩重
  • 揩 - khải can tịnh (chùi)
  • 重 - núi trập trùng
Alvie 凱重
  • 凱 - ngai vàng
  • 重 - núi trập trùng
Ethelene 铠重
  • 铠 - khải giáp (áo thép)
  • 重 - núi trập trùng
Ammie 剀重
  • 剀 - khải thiết giáo đạo (dạy tận tâm)
  • 重 - núi trập trùng
Elene 鎧重
  • 鎧 - khải giáp (áo thép)
  • 重 - núi trập trùng
Arnell 啓重
  • 啓 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 重 - núi trập trùng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khải Trọng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khải Trọng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khải Trọng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khải Trọng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu