Từ điển tên

Tên Khải ViệtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khải Việt

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Tên "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liền tay liền chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng. "Việt" xuất phát từ tên cùa đất nước, cũng có nghĩa là thông minh ưu việt. "Khải Việt" nghĩa là con người vui vẻ, hoạt bát, năng động, thông minh, lanh lợi, có trí tuệ ưu việt, sẽ gặt hái thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khải tên Việt

Tên đệm Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Tên chính Việt

Tên Việt xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Khải Việt

Tên ghép với đệm Khải

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khải Xuyên, Khải Yến, Khải Kỳ, Khải Thắng, Khải Thuận, Khải Quỳnh, Khải Điệp, Khải Ngọc, Khải Thông,

Đệm ghép với tên Việt

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Việt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Việt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khoa Việt, Nhi Việt, Quế Việt, Tài Việt, Uyên Việt, Diên Việt, Chánh Việt, Song Việt, Hưng Việt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Việt

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khải Việt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Việt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Việt

Giới tính

Tên Khải Việt thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Việt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khải kết hợp với tên Việt có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Việt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Việt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khải Việt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khải Việt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khải Việt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khải Việt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Việt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Việt có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khải Việt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Việt là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Việt cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Việt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Việt trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khải Việt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khải Việt sang thần số học
KHI VIT
1995
2842

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khải Việt

Tên tiếng Anh cho tên Khải Việt
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jayden 启鉞
  • 启 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
Josephine 凯鉞
  • 凯 - khải hoàn
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
Augustine 垲鉞
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
Beryl 塏鉞
  • 塏 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
Dortha 揩鉞
  • 揩 - khải can tịnh (chùi)
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
Alvie 凱鉞
  • 凱 - ngai vàng
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
Ethelene 铠鉞
  • 铠 - khải giáp (áo thép)
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
Ammie 剀鉞
  • 剀 - khải thiết giáo đạo (dạy tận tâm)
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
Elene 鎧鉞
  • 鎧 - khải giáp (áo thép)
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
Arnell 啓鉞
  • 啓 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khải Việt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khải Việt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khải Việt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khải Việt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu