Từ điển tên

Tên Khai ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khai Chi

Tên Khai Chi mang ý nghĩa tốt lành, tượng trưng cho sự khởi đầu, sự sáng tạo và trí tuệ. Người sở hữu cái tên này thường thông minh, sáng dạ, có khả năng tiếp thu nhanh và tư duy độc lập. Họ thích khám phá, tìm tòi cái mới và có tố chất lãnh đạo tiềm ẩn. Ngoài ra, tên Khai Chi còn hàm ý sự may mắn, thành đạt và cuộc sống sung túc. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khai tên Chi

Tên đệm Khai

Khai mang hàm ý mở ra, mở đầu, bắt đầu. Đây là cái đệm thể hiện sự bắt đầu, khởi nguồn của những điều tốt đẹp, may mắn. Ngoài ra, Khai còn là biểu tượng của sự thông minh, sáng suốt, ứng biến linh hoạt. Người mang đệm Khai thường là người thông minh, có khả năng phán đoán tốt, dễ thành công trong sự nghiệp. Bên cạnh đó, Khai còn mang ý nghĩa là rộng mở, bao dung. Người mang đệm này thường có lòng nhân ái, độ lượng, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Cuối cùng, Khai còn tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng. Người mang đệm Khai thường gặp nhiều may mắn trong cuộc sống, dễ đạt được thành công và hạnh phúc.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Khai Chi

Tên ghép với đệm Khai

Có tổng số 16 tên ghép với đệm Khai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khai Khải, Khai Chương, Khai Quốc, Khai Hải, Khai Minh, Khai Tâm,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hữu Chi, Đình Chi, Văn Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khai Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khai Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khai Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khai Chi

Giới tính

Tên Khai Chi thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khai Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khai kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khai và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khai Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khai Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khai Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khai Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khai Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khai Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khai Chi có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khai Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khai là mệnh Mộc và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khai Chi cần xác định rõ ràng đệm Khai và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khai Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khai Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khai Chi sang thần số học
KHAI CHI
199
2838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khai Chi

Tên tiếng Anh cho tên Khai Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffrey 锎芝
  • 锎 - khai (chất Californium)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Markell 𫔭芝
  • 𫔭 - khai tâm; khai thông; triển khai
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Kadeem 開芝
  • 開 - khai tâm; khai thông; triển khai
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khai Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khai Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khai Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khai Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu