Từ điển tên

Tên Khánh ĐịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khánh Định

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Khánh Định.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khánh tên Định

Tên đệm Khánh

Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Đệm "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.

Tên chính Định

"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Khánh Định

Tên ghép với đệm Khánh

Có tổng số 317 tên ghép với đệm Khánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khánh Đô, Khánh Học, Khánh Mẫn, Khánh Lai, Khánh Trần, Khánh Vĩ, Khánh Phước, Khánh Vương, Khánh Nhất,

Đệm ghép với tên Định

Có tổng số 92 đệm ghép với tên Định trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khoa Định, Lê Định, A Định, Khắc Định, Phi Định, Long Định, An Định, Sỹ Định, Quý Định,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khánh Định

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khánh Định được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khánh Định. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khánh Định

Giới tính

Tên Khánh Định thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khánh Định. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khánh kết hợp với tên Định có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khánh và giới tính của người có tên Định. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khánh Định đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khánh Định trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khánh Định trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khánh Định trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khánh Định trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khánh Định bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khánh Định có tổng cộng 5 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khánh Định trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khánh là mệnh Mộc và Tên Định là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khánh Định cần xác định rõ ràng đệm Khánh và tên Định được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khánh Định trong Hán Việt và Phong thủy qua 5 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khánh Định trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khánh Định sang thần số học
KHÁNH ĐNH
19
2858458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khánh Định

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khánh Định

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khánh Định / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu