Từ điển tên

Tên Khanh HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khanh Hà

Khanh Hà nhẹ nhàng tình cảm và sâu sắc, thông minh, có mưu trí, thao lược, biết nhẫn nhục. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khanh tên Hà

Tên đệm Khanh

"Khanh" trong nghĩa Hán - Việt là mĩ từ để chỉ người làm quan. Đệm "Khanh" thường để chỉ những người có tài, biết cách hành xử & thông minh. Đệm "Khanh" còn được đặt với mong muốn con có một tương lai sáng lạng, tốt đẹp, sung túc, sang giàu.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Khanh Hà

Tên ghép với đệm Khanh

Có tổng số 28 tên ghép với đệm Khanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khanh Hoàng, Khanh Hồng, Khanh Hữu, Khanh Mai, Khanh Mẫn, Khanh Mỹ, Khanh Ngọc, Khanh Nhã, Khanh Tuấn,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khoa Hà, Loan Hà, Nhiên Hà, Phong Hà, Quân Hà, Quyên Hà, Trâm Hà, Tuyên Hà, Uyên Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khanh Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khanh Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khanh Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khanh Hà

Giới tính

Tên Khanh Hà thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khanh Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khanh kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khanh và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khanh Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khanh Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khanh Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khanh Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khanh Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khanh Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khanh Hà có tổng cộng 104 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khanh Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khanh là mệnh Mộc và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khanh Hà cần xác định rõ ràng đệm Khanh và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khanh Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 104 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khanh Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khanh Hà sang thần số học
KHANH HÀ
11
28588

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khanh Hà

Tên tiếng Anh cho tên Khanh Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Alondra 坑霞
  • 坑 - ganh đua; ganh tị
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Zoie 卿霞
  • 卿 - khanh tướng
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Kaylah 铿霞
  • 铿 - khanh tương (tiếng leng keng)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Calista 硁霞
  • 硁 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Jurnee 鏗霞
  • 鏗 - khanh tương (tiếng leng keng)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Keyara 阬霞
  • 阬 - thuỷ khanh (hồ nước); khanh đạo (đường hầm)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Jamyia 硜霞
  • 硜 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Lakeria 𡝕霞
  • 𡝕 - em và tôi
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khanh Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khanh Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khanh Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khanh Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu