Từ điển tên

Tên Khoa HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khoa Hà

Khoa Hà thể hiện được cá tính độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khoa tên Hà

Tên đệm Khoa

Đệm "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên đệm "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Khoa Hà

Tên ghép với đệm Khoa

Có tổng số 65 tên ghép với đệm Khoa trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khoa Hoàng, Khoa Hữu, Khoa Mỹ, Khoa Thái, Khoa Trọng, Khoa Tú, Khoa Uyên, Khoa Việt, Khoa Bo,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Loan Hà, Nhiên Hà, Phong Hà, Quân Hà, Quyên Hà, Trâm Hà, Tuyên Hà, Uyên Hà, Uyển Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khoa Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khoa Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khoa Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khoa Hà

Giới tính

Tên Khoa Hà thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khoa Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khoa kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khoa và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khoa Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khoa Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khoa Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khoa Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khoa Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khoa Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khoa Hà có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khoa Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khoa là mệnh Mộc và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khoa Hà cần xác định rõ ràng đệm Khoa và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khoa Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khoa Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khoa Hà sang thần số học
KHOA HÀ
611
288

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khoa Hà

Tên tiếng Anh cho tên Khoa Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Christina 科霞
  • 科 - khoa thi
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Carly 夸霞
  • 夸 - khoa trương
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Sharlene 侉霞
  • 侉 - khoa tử (bác nhà quê)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Ozzie 蝌霞
  • 蝌 - khoa đẩu (con nòng nọc)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Daphine 蚪霞
  • 蚪 - khoa đẩu (con nòng nọc)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Geraldean 䚵霞
  • 䚵 - khoa tay múa chân
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Saddie 垮霞
  • 垮 - luỵ bất khoa (khó nhọc cũng không nản)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Imogean 窠霞
  • 窠 - khoa cữu (câu văn quen thuộc)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Wilodean 咵霞
  • 咵 - khoa tử (bác nhà quê)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Everline 誇霞
  • 誇 - khoa trương
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khoa Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khoa Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khoa Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khoa Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu