Từ điển tên

Tên Khanh MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khanh Mai

"Khanh" là chỉ người tài năng thông minh. "Mai" là hoa mai. "Khanh Mai" mang ý nghĩa con xinh đẹp, luôn tươi vui, yêu đời, thông minh, tài năng. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khanh tên Mai

Tên đệm Khanh

"Khanh" trong nghĩa Hán - Việt là mĩ từ để chỉ người làm quan. Đệm "Khanh" thường để chỉ những người có tài, biết cách hành xử & thông minh. Đệm "Khanh" còn được đặt với mong muốn con có một tương lai sáng lạng, tốt đẹp, sung túc, sang giàu.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Khanh Mai

Tên ghép với đệm Khanh

Có tổng số 28 tên ghép với đệm Khanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khanh Mẫn, Khanh Mỹ, Khanh Ngọc, Khanh Nhã, Khanh Tuấn, Khanh Uyển, Khanh Yến, Khanh Giang, Khanh Phương,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ly Mai, Thiết Mai, Trang Mai, Ninh Mai, Thái Mai, Lương Mai, Sa Mai, Hữu Mai, Tuệ Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khanh Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khanh Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khanh Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khanh Mai

Giới tính

Tên Khanh Mai thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khanh Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khanh kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khanh và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khanh Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khanh Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khanh Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khanh Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khanh Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khanh Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khanh Mai có tổng cộng 152 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khanh Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khanh là mệnh Mộc và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khanh Mai cần xác định rõ ràng đệm Khanh và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khanh Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 152 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khanh Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khanh Mai sang thần số học
KHANH MAI
119
28584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khanh Mai

Tên tiếng Anh cho tên Khanh Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Alondra 坑𫂚
  • 坑 - ganh đua; ganh tị
  • 𫂚 - thảo mai
Zoie 卿𫂚
  • 卿 - khanh tướng
  • 𫂚 - thảo mai
Kaylah 铿𫂚
  • 铿 - khanh tương (tiếng leng keng)
  • 𫂚 - thảo mai
Calista 硁𫂚
  • 硁 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
  • 𫂚 - thảo mai
Jurnee 鏗𫂚
  • 鏗 - khanh tương (tiếng leng keng)
  • 𫂚 - thảo mai
Keyara 阬𫂚
  • 阬 - thuỷ khanh (hồ nước); khanh đạo (đường hầm)
  • 𫂚 - thảo mai
Jamyia 硜𫂚
  • 硜 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
  • 𫂚 - thảo mai
Lakeria 𡝕𫂚
  • 𡝕 - em và tôi
  • 𫂚 - thảo mai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khanh Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khanh Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khanh Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khanh Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu