Từ điển tên

Tên Trâm HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trâm Hà

Trâm Hà thường gặp những sóng gió nhưng luôn bình tĩnh vượt qua. Có thiên tính anh mẫn, có tài năng đặc biệt, sẽ thành đại sự nghiệp. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trâm tên Hà

Tên đệm Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Đệm Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trâm Hà

Tên ghép với đệm Trâm

Có tổng số 40 tên ghép với đệm Trâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trâm Kiên, Trâm Kiều, Trâm Minh, Trâm Mỹ, Trâm Nguyệt, Trâm Nhã, Trâm Huyền, Trâm Nữ, Trâm Thanh,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tuyên Hà, Uyên Hà, Uyển Hà, Nho Hà, Cảnh Hà, Chiều Hà, Tứ Hà, Lưu Hà, Yên Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trâm Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trâm Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trâm Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trâm Hà

Giới tính

Tên Trâm Hà thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trâm Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trâm kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trâm và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trâm Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trâm Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trâm Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trâm Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trâm Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trâm Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trâm Hà có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trâm Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trâm là mệnh Kim và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trâm Hà cần xác định rõ ràng đệm Trâm và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trâm Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trâm Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trâm Hà sang thần số học
TRÂM HÀ
11
2948

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trâm Hà

Tên tiếng Anh cho tên Trâm Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selma 針霞
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Karol 橬霞
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Starla 针霞
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Debrah 𣠱霞
  • 𣠱 - cây trâm
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Pricilla 簮霞
  • 簮 - cài trâm
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Synthia 鍼霞
  • 鍼 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Marolyn 簪霞
  • 簪 - cây trám
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trâm Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trâm Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trâm Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trâm Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu