Từ điển tên

Tên Khiết ThạchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khiết Thạch

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Khiết Thạch.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khiết tên Thạch

Tên đệm Khiết

“Khiết” trong tiếng Việt có nghĩa là “tinh khiết, trong sạch, không vướng bụi trần”. Đệm "Khiết" được dùng để đặt cho cả bé trai và bé gái với mong muốn con có một tâm hồn thanh cao, trong sáng, không bị vấy bẩn bởi những điều xấu xa. Đệm "Khiết" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là “sạch sẽ, gọn gàng”. Đệm này mang ý nghĩa con sẽ là người có lối sống ngăn nắp, gọn gàng, luôn sạch sẽ, gọn gàng trong mọi việc.

Tên chính Thạch

"Thạch" theo nghĩa tiếng Hán có nghĩa là đá, nói đến những có tính chất kiên cố, cứng cáp. Tựa như đá, người tên "Thạch" thường có thể chất khỏe mạnh, ý chí kiên cường, quyết đoán, luôn giữ vững lập trường.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Khiết Thạch

Tên ghép với đệm Khiết

Có tổng số 35 tên ghép với đệm Khiết trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khiết. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khiết Ngọc, Khiết Bình, Khiết Đan, Khiết Liêm, Khiết Triệu, Khiết Phương, Khiết Văn, Khiết Vần, Khiết Ngân,

Đệm ghép với tên Thạch

Có tổng số 83 đệm ghép với tên Thạch trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thạch. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dương Thạch, Chinh Thạch, Ngân Thạch, Tống Thạch, Tường Thạch, Danh Thạch, Mạc Thạch, Cảnh Thạch, Viết Thạch,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khiết Thạch

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khiết Thạch được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khiết Thạch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khiết Thạch

Giới tính

Tên Khiết Thạch thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khiết Thạch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khiết kết hợp với tên Thạch có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khiết và giới tính của người có tên Thạch. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khiết Thạch đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khiết Thạch trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khiết Thạch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khiết Thạch trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khiết Thạch trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khiết Thạch bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khiết Thạch có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khiết Thạch trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khiết là mệnh Kim và Tên Thạch là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khiết Thạch cần xác định rõ ràng đệm Khiết và tên Thạch được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khiết Thạch trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khiết Thạch trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khiết Thạch sang thần số học
KHIT THCH
951
2822838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khiết Thạch

Tên tiếng Anh cho tên Khiết Thạch
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Allison 洁𦚈
  • 洁 - bãi cát, hạt cát
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
Darrell 羯𦚈
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
Valeria 喫𦚈
  • 喫 - cà khịa
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
Sudie 啮𦚈
  • 啮 - trùng giảo (mọt gặm), thử giảo (chuột nhấm)
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
Vallie 挈𦚈
  • 挈 - khiết quyến (mang người nhà đi theo)
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
Omie 乜𦚈
  • 乜 - khiết tà (nháy mắt có ý gian)
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
Vassie 潔𦚈
  • 潔 - khít khao, khít rịt
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
Vicie 齧𦚈
  • 齧 - khiết xỉ động vật (gặm nhấm)
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
Zeola 𣸲𦚈
  • 𣸲 - khụt khịt
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khiết Thạch đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khiết Thạch

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khiết Thạch

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khiết Thạch / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu