Ý nghĩa tên Kim Thạch
Tên Kim Thạch có nguồn gốc từ tiếng Trung, bao gồm hai chữ "kim" (vàng) và "thạch" (đá). Do đó, tên này mang ý nghĩa biểu tượng cho sự quý giá, bền vững và vững chắc như vàng và đá. Người mang tên Kim Thạch thường được kỳ vọng sẽ có tính cách tốt đẹp, có tài năng và thành công trong cuộc sống. Họ cũng thường được coi là những người đáng tin cậy, trung thành và có ý chí mạnh mẽ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kim tên Thạch
Tên đệm Kim
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.
Tên chính Thạch
"Thạch" theo nghĩa tiếng Hán có nghĩa là đá, nói đến những có tính chất kiên cố, cứng cáp. Tựa như đá, người tên "Thạch" thường có thể chất khỏe mạnh, ý chí kiên cường, quyết đoán, luôn giữ vững lập trường.
Các tên liên quan với Kim Thạch
Tên ghép với đệm Kim
Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Kim Băng, Kim Bích, Kim Giao, Kim Lài, Kim Na, Kim Thơm, Kim Hoài, Kim Nương, Kim Vi,
Đệm ghép với tên Thạch
Có tổng số 83 đệm ghép với tên Thạch trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thạch. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Cẩm Thạch, Bích Thạch, Thị Thạch, Quý Thạch, Thuyết Thạch,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Thạch
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Thạch Đang tăng dần
Tên Kim Thạch được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Thạch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Thạch
Giới tính
Tên Kim Thạch thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Thạch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kim kết hợp với tên Thạch có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Thạch. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Thạch đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kim Thạch trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kim Thạch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
m
-
-
T
-
-
h
-
-
ạ
-
-
c
-
-
h
-
Tên Kim Thạch trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kim Thạch trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Thạch bao gồm:
- Đệm Kim có 6 cách viết.
- Tên Thạch có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Thạch có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kim Thạch trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Thạch là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Thạch cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Thạch được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Thạch trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kim Thạch trong thần số học
K | I | M | T | H | Ạ | C | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||||||
2 | 4 | 2 | 8 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Thạch
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sheila | 金𦚈 |
|
Gina | 今石 |
|
Selma | 針𦚈 |
|
Verda | 钅𦚈 |
|
Harmoni | 今鼫 |
|
Oleta | 釒𦚈 |
|
Jaina | 今𦚈 |
|
Vennie | 鈐𦚈 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Thạch đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả