Từ điển tên

Tên Kim ThạchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Thạch

Tên Kim Thạch có nguồn gốc từ tiếng Trung, bao gồm hai chữ "kim" (vàng) và "thạch" (đá). Do đó, tên này mang ý nghĩa biểu tượng cho sự quý giá, bền vững và vững chắc như vàng và đá. Người mang tên Kim Thạch thường được kỳ vọng sẽ có tính cách tốt đẹp, có tài năng và thành công trong cuộc sống. Họ cũng thường được coi là những người đáng tin cậy, trung thành và có ý chí mạnh mẽ. Sửa bởi Từ điển tên

35 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Thạch

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Thạch

"Thạch" theo nghĩa tiếng Hán có nghĩa là đá, nói đến những có tính chất kiên cố, cứng cáp. Tựa như đá, người tên "Thạch" thường có thể chất khỏe mạnh, ý chí kiên cường, quyết đoán, luôn giữ vững lập trường.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Kim Thạch

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Bích, Kim Giao, Kim Lài, Kim Na, Kim Thơm, Kim Hoài, Kim Nương, Kim Vi,

Đệm ghép với tên Thạch

Có tổng số 83 đệm ghép với tên Thạch trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thạch. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cẩm Thạch, Bích Thạch, Thị Thạch, Quý Thạch, Thuyết Thạch,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Thạch

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Thạch Đang tăng dần

Tên Kim Thạch được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Thạch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Thạch

Giới tính

Tên Kim Thạch thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Thạch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Thạch có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Thạch. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Thạch đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Thạch trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Thạch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Thạch trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Thạch trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Thạch bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Thạch có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Thạch trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Thạch là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Thạch cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Thạch được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Thạch trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Thạch trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Thạch sang thần số học
KIM THCH
91
242838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Thạch

Tên tiếng Anh cho tên Kim Thạch
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金𦚈
  • 金 - dap găm
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
Gina 今石
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 石 - thạch bàn, thạch bích
Selma 針𦚈
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
Verda 钅𦚈
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
Harmoni 今鼫
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 鼫 - thạch thử (thú giống chuột hưng to hơn)
Oleta 釒𦚈
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
Jaina 今𦚈
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
Vennie 鈐𦚈
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Thạch đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Thạch

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Thạch

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Thạch / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu