Ý nghĩa tên Khoa Đức
Tên Khoa Đức mang ý nghĩa của một người có trí tuệ sáng suốt, hiểu biết rộng, được nhiều người kính nể và tin tưởng. Khoa Đức là người có đạo đức tốt, luôn sống chính trực, ngay thẳng, đặt chữ tín lên hàng đầu. Họ là người có ý chí kiên định, không ngại khó khăn, thử thách, luôn cố gắng hết mình để hoàn thành các mục tiêu đã đề ra. Khoa Đức cũng là người có tấm lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Khoa tên Đức
Tên đệm Khoa
Đệm "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên đệm "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Khoa Đức
Tên ghép với đệm Khoa
Có tổng số 65 tên ghép với đệm Khoa trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khoa Định, Khoa Lâm, Khoa Trình, Khoa Long, Khoa Duy, Khoa Tiến, Khoa Linh, Khoa Điền, Khoa Bằng,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tạ Đức, Tân Đức, Tôn Đức, Ngô Đức, Đạo Đức, Mậu Đức, Dũng Đức, Ân Đức, Nghiêm Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khoa Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khoa Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khoa Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khoa Đức
Giới tính
Tên Khoa Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khoa Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Khoa kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khoa và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khoa Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khoa Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khoa Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
o
-
-
a
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Khoa Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Khoa Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Khoa Đức bao gồm:
- Đệm Khoa có 10 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Khoa Đức có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Khoa Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Khoa là mệnh Mộc và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khoa Đức cần xác định rõ ràng đệm Khoa và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khoa Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Khoa Đức trong thần số học
K | H | O | A | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | 3 | |||||
2 | 8 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.