Từ điển tên

Tên Khoa TàiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khoa Tài

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Khoa Tài.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khoa tên Tài

Tên đệm Khoa

Đệm "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên đệm "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Tên chính Tài

"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt tên "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Khoa Tài

Tên ghép với đệm Khoa

Có tổng số 65 tên ghép với đệm Khoa trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khoa Trình, Khoa Long, Khoa Lam, Khoa Thức, Khoa Khôi, Khoa Giang, Khoa Băng, Khoa Hiền, Khoa Thư,

Đệm ghép với tên Tài

Có tổng số 210 đệm ghép với tên Tài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chu Tài, Tái Tài, Mậu Tài, May Tài, Điền Tài, Bình Tài, Uy Tài, Sở Tài, Tôn Tài,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khoa Tài

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khoa Tài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khoa Tài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khoa Tài

Giới tính

Tên Khoa Tài thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khoa Tài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khoa kết hợp với tên Tài có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khoa và giới tính của người có tên Tài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khoa Tài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khoa Tài trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khoa Tài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khoa Tài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khoa Tài trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khoa Tài bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khoa Tài có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khoa Tài trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khoa là mệnh Mộc và Tên Tài là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khoa Tài cần xác định rõ ràng đệm Khoa và tên Tài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khoa Tài trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khoa Tài trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khoa Tài sang thần số học
KHOA TÀI
6119
282

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khoa Tài

Tên tiếng Anh cho tên Khoa Tài
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Christina 科财
  • 科 - khoa thi
  • 财 - tài sản, tài chính
Carly 夸财
  • 夸 - khoa trương
  • 财 - tài sản, tài chính
Sharlene 侉财
  • 侉 - khoa tử (bác nhà quê)
  • 财 - tài sản, tài chính
Ozzie 蝌财
  • 蝌 - khoa đẩu (con nòng nọc)
  • 财 - tài sản, tài chính
Daphine 蚪财
  • 蚪 - khoa đẩu (con nòng nọc)
  • 财 - tài sản, tài chính
Geraldean 䚵财
  • 䚵 - khoa tay múa chân
  • 财 - tài sản, tài chính
Saddie 垮财
  • 垮 - luỵ bất khoa (khó nhọc cũng không nản)
  • 财 - tài sản, tài chính
Imogean 窠财
  • 窠 - khoa cữu (câu văn quen thuộc)
  • 财 - tài sản, tài chính
Wilodean 咵财
  • 咵 - khoa tử (bác nhà quê)
  • 财 - tài sản, tài chính
Everline 誇财
  • 誇 - khoa trương
  • 财 - tài sản, tài chính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khoa Tài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khoa Tài

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khoa Tài

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khoa Tài / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu