Từ điển tên

Tên Khoa BăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khoa Băng

Tên Khoa Băng mang ý nghĩa của một người thông minh, nhanh nhẹn, khéo léo và sáng tạo. Họ có khả năng ứng biến nhanh chóng trong mọi tình huống và luôn tìm ra cách giải quyết vấn đề tốt nhất. Họ cũng là những người có trực giác nhạy bén, có thể cảm nhận được cảm xúc và suy nghĩ của người khác một cách tinh tế. Bên cạnh đó, Khoa Băng còn là người có chí tiến thủ cao, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ rất coi trọng tình cảm gia đình và bạn bè, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người thân yêu. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khoa tên Băng

Tên đệm Khoa

Đệm "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên đệm "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Tên chính Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Khoa Băng

Tên ghép với đệm Khoa

Có tổng số 65 tên ghép với đệm Khoa trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khoa Tuân, Khoa Dương, Khoa Phòng, Khoa Quang, Khoa Phú, Khoa Giang, Khoa Khôi, Khoa Thức, Khoa Lam,

Đệm ghép với tên Băng

Có tổng số 81 đệm ghép với tên Băng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nguyên Băng, Công Băng, Giang Băng, Sơn Băng, Minh Băng, Hữu Băng, Ly Băng, Xuân Băng, Văn Băng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khoa Băng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khoa Băng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khoa Băng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khoa Băng

Giới tính

Tên Khoa Băng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khoa Băng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khoa kết hợp với tên Băng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khoa và giới tính của người có tên Băng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khoa Băng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khoa Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khoa Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khoa Băng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khoa Băng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khoa Băng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khoa Băng có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khoa Băng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khoa là mệnh Mộc và Tên Băng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khoa Băng cần xác định rõ ràng đệm Khoa và tên Băng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khoa Băng trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khoa Băng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khoa Băng sang thần số học
KHOA BĂNG
611
28257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khoa Băng

Tên tiếng Anh cho tên Khoa Băng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lorenzo 誇蹦
  • 誇 - khoa trương
  • 蹦 - băng ra xa
Ellis 誇冰
  • 誇 - khoa trương
  • 冰 - sao băng
Rhett 誇氷
  • 誇 - khoa trương
  • 氷 - sao băng
Enzo 誇绷
  • 誇 - khoa trương
  • 绷 - băng đới (dải vải mềm bọc vết thương)
Luka 誇冫
  • 誇 - khoa trương
  • 冫 - băng (bộ gốc)
Legend 誇𬭖
  • 誇 - khoa trương
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Leonidas 誇崩
  • 誇 - khoa trương
  • 崩 - băng hà (chết)
Finnley 誇𫑌
  • 誇 - khoa trương
  • 𫑌 - chạy băng băng
Magnus 誇鏰
  • 誇 - khoa trương
  • 鏰 - băng tử (tiền cục)
Boone 誇𨀰
  • 誇 - khoa trương
  • 𨀰 - chạy băng băng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khoa Băng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khoa Băng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khoa Băng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khoa Băng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu