Từ điển tên

Tên Khoa TháiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khoa Thái

Theo nghĩa Hán - Việt "Thái" có nghĩa là thái bình thịnh vượng, sự yêu ổn phồng vinh. "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh."Thái Khoa"mong muốn con là người giỏi giang thông minh tài trí có học thức cao và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khoa tên Thái

Tên đệm Khoa

Đệm "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên đệm "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Tên chính Thái

"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con tên "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Khoa Thái

Tên ghép với đệm Khoa

Có tổng số 65 tên ghép với đệm Khoa trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khoa Trọng, Khoa Tú, Khoa Uyên, Khoa Việt, Khoa Bo, Khoa Tài, Khoa Trình, Khoa Long, Khoa Lam,

Đệm ghép với tên Thái

Có tổng số 138 đệm ghép với tên Thái trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khôi Thái, Phiên Thái, Ưng Thái, Uy Thái, Uyên Thái, Xuyên Thái, Yên Thái, Thư Thái, Quý Thái,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khoa Thái

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khoa Thái được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khoa Thái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khoa Thái

Giới tính

Tên Khoa Thái thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khoa Thái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khoa kết hợp với tên Thái có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khoa và giới tính của người có tên Thái. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khoa Thái đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khoa Thái trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khoa Thái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khoa Thái trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khoa Thái trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khoa Thái bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khoa Thái có tổng cộng 220 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khoa Thái trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khoa là mệnh Mộc và Tên Thái là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khoa Thái cần xác định rõ ràng đệm Khoa và tên Thái được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khoa Thái trong Hán Việt và Phong thủy qua 220 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khoa Thái trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khoa Thái sang thần số học
KHOA THÁI
6119
2828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khoa Thái

Tên tiếng Anh cho tên Khoa Thái
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Christina 科𠝔
  • 科 - khoa thi
  • 𠝔 - thái thịt
Carly 夸𠝔
  • 夸 - khoa trương
  • 𠝔 - thái thịt
Sharlene 侉𠝔
  • 侉 - khoa tử (bác nhà quê)
  • 𠝔 - thái thịt
Ozzie 蝌𠝔
  • 蝌 - khoa đẩu (con nòng nọc)
  • 𠝔 - thái thịt
Daphine 蚪𠝔
  • 蚪 - khoa đẩu (con nòng nọc)
  • 𠝔 - thái thịt
Geraldean 䚵𠝔
  • 䚵 - khoa tay múa chân
  • 𠝔 - thái thịt
Saddie 垮𠝔
  • 垮 - luỵ bất khoa (khó nhọc cũng không nản)
  • 𠝔 - thái thịt
Imogean 窠𠝔
  • 窠 - khoa cữu (câu văn quen thuộc)
  • 𠝔 - thái thịt
Wilodean 咵𠝔
  • 咵 - khoa tử (bác nhà quê)
  • 𠝔 - thái thịt
Everline 誇𠝔
  • 誇 - khoa trương
  • 𠝔 - thái thịt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khoa Thái đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khoa Thái

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khoa Thái

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khoa Thái / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu