Ý nghĩa tên Kiến Đạo
Theo nghĩa Hán - Việt, "Kiến" có nghĩa là kiến thiết, kiến tạo. "Đạo" là con đường, là hướng đi chỉ lối cho con người đi đúng hướng. "Kiến Đạo" mong muốn con là người biết tạo ra những điều tốt đẹp để mọi người luôn hướng theo điều tốt đẹp ấy. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kiến tên Đạo
Tên đệm Kiến
Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.
Tên chính Đạo
Theo nghĩa Hán Việt, "Đạo" nghĩa là con đường, là hướng đi, chỉ lối cho con người đi đúng hướng. Tên "Đạo" thể hiện sự mong muốn dù trong bất kỳ hoàn cảnh nào, con cũng luôn có được con đường đi đúng đắn và tươi sáng cho bản thân mình. Con đường cuộc sốn.
Các tên liên quan với Kiến Đạo
Tên ghép với đệm Kiến
Có tổng số 84 tên ghép với đệm Kiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Kiến Gia, Kiến Long, Kiến Uy, Kiến Vĩ, Kiến Lương, Kiến Thanh, Kiến Quỳnh, Kiến Thoa, Kiến Thịnh,
Đệm ghép với tên Đạo
Có tổng số 61 đệm ghép với tên Đạo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đạo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Lưu Đạo, Vĩ Đạo, Hanh Đạo, Phụ Đạo, Hồng Đạo, Ngô Đạo, Hoan Đạo, Chí Đạo, Kim Đạo,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiến Đạo
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kiến Đạo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiến Đạo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiến Đạo
Giới tính
Tên Kiến Đạo thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiến Đạo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kiến kết hợp với tên Đạo có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiến và giới tính của người có tên Đạo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiến Đạo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kiến Đạo trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kiến Đạo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
-
Đ
-
-
ạ
-
-
o
-
Tên Kiến Đạo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kiến Đạo trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kiến Đạo bao gồm:
- Đệm Kiến có 4 cách viết.
- Tên Đạo có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiến Đạo có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kiến Đạo trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kiến là mệnh Mộc và Tên Đạo là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiến Đạo cần xác định rõ ràng đệm Kiến và tên Đạo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiến Đạo trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kiến Đạo trong thần số học
K | I | Ế | N | Đ | Ạ | O | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | 6 | ||||
2 | 5 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kiến Đạo
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Roger | 建道 |
|
Jillian | 见道 |
|
Kadijah | 見道 |
|
Uniqua | 蜆道 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiến Đạo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả