Ý nghĩa tên Kiến Thanh
Ý nghĩa đệm Kiến tên Thanh
Tên đệm Kiến
Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Kiến Thanh
Tên ghép với đệm Kiến
Có tổng số 84 tên ghép với đệm Kiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Kiến Quỳnh, Kiến Thoa, Kiến Thịnh, Kiến Anh, Kiến Phước, Kiến Quý, Kiến Hạo, Kiến Trương, Kiến Lâm,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thục Thanh, Khiết Thanh, Triệu Thanh, Tự Thanh, Triều Thanh, Tùng Thanh, Khả Thanh, Kiêm Thanh, Trăng Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiến Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kiến Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiến Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiến Thanh
Giới tính
Tên Kiến Thanh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiến Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kiến kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiến và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiến Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kiến Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kiến Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Kiến Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kiến Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kiến Thanh bao gồm:
- Đệm Kiến có 4 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiến Thanh có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kiến Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kiến là mệnh Mộc và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiến Thanh cần xác định rõ ràng đệm Kiến và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiến Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kiến Thanh trong thần số học
K | I | Ế | N | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | |||||||
2 | 5 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kiến Thanh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Roger | 建鲭 |
|
Jillian | 见鲭 |
|
Kadijah | 見鲭 |
|
Uniqua | 蜆鲭 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiến Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả