Từ điển tên

Tên Kiến ĐạtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiến Đạt

Tên Kiến Đạt mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ có một cuộc sống thành công, gặp nhiều may mắn và đạt được nhiều thành tựu trong cuộc đời."Kiến" có nghĩa là sự nhanh nhẹn, thông minh, luôn nỗ lực đạt được mục tiêu. "Đạt" tượng trưng cho sự thành công, sự thăng tiến, đạt được những điều mong muốn. Kết hợp lại, tên Kiến Đạt ngụ ý một người có trí thông minh, sự nhanh nhẹn, luôn nỗ lực phấn đấu và gặt hái được nhiều thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiến tên Đạt

Tên đệm Kiến

Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.

Tên chính Đạt

"Đạt" có nghĩa là "đạt được", "thành công", "hoàn thành". Tên Đạt mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được những mục tiêu của mình trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Kiến Đạt

Tên ghép với đệm Kiến

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Kiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kiến Thức, Kiến Nghĩa, Kiến Quỳnh, Kiến Siêu, Kiến Khánh, Kiến Quang, Kiến Nam, Kiến Vinh, Kiến Thiết,

Đệm ghép với tên Đạt

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Đạt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đạt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Mỹ Đạt, Phùng Đạt, Võ Đạt, Cường Đạt, Hoàn Đạt, Chính Đạt, Hưng Đạt, Hồ Đạt, Phi Đạt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiến Đạt

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kiến Đạt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiến Đạt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiến Đạt

Giới tính

Tên Kiến Đạt thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiến Đạt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiến kết hợp với tên Đạt có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiến và giới tính của người có tên Đạt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiến Đạt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiến Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiến Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiến Đạt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiến Đạt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiến Đạt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiến Đạt có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiến Đạt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiến là mệnh Mộc và Tên Đạt là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiến Đạt cần xác định rõ ràng đệm Kiến và tên Đạt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiến Đạt trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiến Đạt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiến Đạt sang thần số học
KIN ĐT
951
2542

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiến Đạt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiến Đạt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiến Đạt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu