Ý nghĩa tên Kiên Hữu
Theo nghĩa Hán - Việt "Hữu" có nghĩa là sở hữu, là có. "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. "Hữu Kiên" con sở hữu nhiều điều tốt đẹp, sẵn lòng giúp đỡ tất cả mọi người, gần gũi và sâu sắc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kiên tên Hữu
Tên đệm Kiên
Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy đệm "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.
Tên chính Hữu
Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang.
Các tên liên quan với Kiên Hữu
Tên ghép với đệm Kiên
Có tổng số 41 tên ghép với đệm Kiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Kiên Tâm, Kiên Quốc, Kiên Thắng, Kiên Luân, Kiên Sắc, Kiên Nhẫn, Kiên Cương, Kiên Định, Kiên Thành,
Đệm ghép với tên Hữu
Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hữu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hữu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khắc Hữu, Đăng Hữu, Thiết Hữu, Hạn Hữu, Tính Hữu, Nhân Hữu, Thái Hữu, Hậu Hữu, Thiện Hữu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiên Hữu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kiên Hữu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiên Hữu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiên Hữu
Giới tính
Tên Kiên Hữu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiên Hữu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kiên kết hợp với tên Hữu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiên và giới tính của người có tên Hữu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiên Hữu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kiên Hữu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kiên Hữu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
H
-
-
ữ
-
-
u
-
Tên Kiên Hữu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kiên Hữu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kiên Hữu bao gồm:
- Đệm Kiên có 6 cách viết.
- Tên Hữu có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiên Hữu có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kiên Hữu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kiên là mệnh Mộc và Tên Hữu là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiên Hữu cần xác định rõ ràng đệm Kiên và tên Hữu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiên Hữu trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kiên Hữu trong thần số học
K | I | Ê | N | H | Ữ | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 3 | ||||
2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.