Ý nghĩa tên Kiến Sâm
Là một cái tên độc đáo và đầy ý nghĩa, tượng trưng cho sức mạnh, sự thông minh và sự may mắn., trong tiếng Hán, có nghĩa là kiến trúc sư, người thợ xây dựng tài ba. Tên này thể hiện sự thông minh, khéo léo và khả năng sáng tạo của người sở hữu., trong tiếng Hán, có nghĩa là cây nhân sâm, một loại thảo dược quý giá. Tên này tượng trưng cho sức khỏe, sự trường thọ và may mắn. Khi kết hợp lại, cái tên Kiến Sâm mang ý nghĩa về một người thông minh, sáng tạo, có khả năng xây dựng những thành tựu to lớn và sống một cuộc sống trường thọ, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kiến tên Sâm
Tên đệm Kiến
Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.
Tên chính Sâm
Theo nghĩa Hán - Việt, "Sâm" có nghĩa là đồ quý báu, trân bảo, ngoài ra còn là tên của một loại cỏ sâm, lá như cái bàn tay, hoa nhỏ mà trắng, dùng làm thuốc. Tên "Sâm" được dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, tài năng có thể giúp ích cho người cho đời.
Các tên liên quan với Kiến Sâm
Tên ghép với đệm Kiến
Có tổng số 84 tên ghép với đệm Kiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Kiến Thắng, Kiến Hành, Kiến Tùng, Kiến Lễ, Kiến Hoa, Kiến Dầu, Kiến Tài, Kiến Hán, Kiến Tòng,
Đệm ghép với tên Sâm
Có tổng số 55 đệm ghép với tên Sâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hà Sâm, Duy Sâm, Quỳnh Sâm, Trà Sâm, Thượng Sâm, Bích Sâm, Thành Sâm, Ái Sâm, Lộc Sâm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiến Sâm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kiến Sâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiến Sâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiến Sâm
Giới tính
Tên Kiến Sâm thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiến Sâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kiến kết hợp với tên Sâm có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiến và giới tính của người có tên Sâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiến Sâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kiến Sâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kiến Sâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
-
S
-
-
â
-
-
m
-
Tên Kiến Sâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kiến Sâm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kiến Sâm bao gồm:
- Đệm Kiến có 4 cách viết.
- Tên Sâm có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiến Sâm có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kiến Sâm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kiến là mệnh Mộc và Tên Sâm là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiến Sâm cần xác định rõ ràng đệm Kiến và tên Sâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiến Sâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kiến Sâm trong thần số học
K | I | Ế | N | S | Â | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | |||||
2 | 5 | 1 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kiến Sâm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Roger | 建蓡 |
|
Jillian | 见蓡 |
|
Kadijah | 見蓡 |
|
Uniqua | 蜆蓡 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiến Sâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả