Ý nghĩa tên Kiến Tùng
Kiến Tùng, một cái tên mang nhiều ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự vững chắc, bền bỉ và luôn vươn cao tới bầu trời."Kiến" mang hàm ý về sự vững chãi, kiên cường bất chấp những khó khăn, giống như những thân tùng sừng sững giữa bão giông."Tùng" lại là biểu tượng của sức sống mạnh mẽ, sự trường tồn và khả năng thích nghi với bất kỳ hoàn cảnh nào. Kết hợp lại, Kiến Tùng là cái tên dành cho những người sở hữu ý chí mạnh mẽ, tinh thần thép và luôn hướng đến những mục tiêu cao cả. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kiến tên Tùng
Tên đệm Kiến
Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.
Tên chính Tùng
"Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.
Các tên liên quan với Kiến Tùng
Tên ghép với đệm Kiến
Có tổng số 84 tên ghép với đệm Kiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Kiến Lễ, Kiến Hoa, Kiến Dầu, Kiến Tài, Kiến Hán, Kiến Tòng, Kiến Lân, Kiến Thông, Kiến Học,
Đệm ghép với tên Tùng
Có tổng số 139 đệm ghép với tên Tùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Kỳ Tùng, Thăng Tùng, Khăm Tùng, Sư Tùng, Thu Tùng, Đông Tùng, Trác Tùng, Trinh Tùng, Bích Tùng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiến Tùng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kiến Tùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiến Tùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiến Tùng
Giới tính
Tên Kiến Tùng thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiến Tùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kiến kết hợp với tên Tùng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiến và giới tính của người có tên Tùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiến Tùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kiến Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kiến Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
-
T
-
-
ù
-
-
n
-
-
g
-
Tên Kiến Tùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kiến Tùng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kiến Tùng bao gồm:
- Đệm Kiến có 4 cách viết.
- Tên Tùng có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiến Tùng có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kiến Tùng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kiến là mệnh Mộc và Tên Tùng là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiến Tùng cần xác định rõ ràng đệm Kiến và tên Tùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiến Tùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kiến Tùng trong thần số học
K | I | Ế | N | T | Ù | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | ||||||
2 | 5 | 2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kiến Tùng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Roger | 建鬆 |
|
Jillian | 见鬆 |
|
Kadijah | 見鬆 |
|
Uniqua | 蜆鬆 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiến Tùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả