Từ điển tên

Tên Kiến HánÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiến Hán

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kiến Hán.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiến tên Hán

Tên đệm Kiến

Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.

Tên chính Hán

Chưa được giải nghĩa

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Kiến Hán

Tên ghép với đệm Kiến

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Kiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kiến Tòng, Kiến Lân, Kiến Thông, Kiến Học, Kiến Quân, Kiến Phương, Kiến Nguyên, Kiến Tuấn, Kiến Bằng,

Đệm ghép với tên Hán

Có tổng số 16 đệm ghép với tên Hán trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hán. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiểu Hán, Tuyền Hán, Duy Hán, Đại Hán, Việt Hán, Trần Hán, Nam Hán, Ngọc Hán, Thị Hán,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiến Hán

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kiến Hán được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiến Hán. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiến Hán

Giới tính

Tên Kiến Hán thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiến Hán. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiến kết hợp với tên Hán có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiến và giới tính của người có tên Hán. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiến Hán đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiến Hán trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiến Hán trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiến Hán trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiến Hán trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiến Hán bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiến Hán có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiến Hán trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiến là mệnh Mộc và Tên Hán là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiến Hán cần xác định rõ ràng đệm Kiến và tên Hán được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiến Hán trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiến Hán trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiến Hán sang thần số học
KIN HÁN
951
2585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kiến Hán

Tên tiếng Anh cho tên Kiến Hán
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Roger 建漢
  • 建 - kiến nghị; kiến tạo, kiến thiết
  • 漢 - hạn hán; hảo hán; Hán tự
Jillian 见漢
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
  • 漢 - hạn hán; hảo hán; Hán tự
Kadijah 見漢
  • 見 - hiện (tiến ra cho thấy)
  • 漢 - hạn hán; hảo hán; Hán tự
Uniqua 蜆漢
  • 蜆 - hiện (con hến nước ngọt có thể dùng làm thuốc)
  • 漢 - hạn hán; hảo hán; Hán tự

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiến Hán đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiến Hán

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiến Hán

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiến Hán / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu