Từ điển tên

Tên Kiều ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiều Đức

Kiều Đức là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những mong ước và kỳ vọng của cha mẹ dành cho con cái. Tên Kiều Đức có nguồn gốc từ tiếng Hán, trong đó:Do đó, tên Kiều Đức thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con sẽ có vẻ ngoài xinh đẹp, nết na, có tài đức, luôn sống một cuộc sống hạnh phúc và thành công. Sửa bởi Từ điển tên

40 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiều tên Đức

Tên đệm Kiều

Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, đệm Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Kiều Đức

Tên ghép với đệm Kiều

Có tổng số 187 tên ghép với đệm Kiều trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kiều Ty, Kiều Huế, Kiều Diện, Kiều Hoan, Kiều Diệu, Kiều Khánh, Kiều Mẫn, Kiều Nguyệt, Kiều Lang,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Đức, Mỹ Đức, Thị Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiều Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kiều Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiều Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiều Đức

Giới tính

Tên Kiều Đức thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiều Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiều kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiều và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiều Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiều Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiều Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiều Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiều Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiều Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiều Đức có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiều Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiều là mệnh Mộc và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiều Đức cần xác định rõ ràng đệm Kiều và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiều Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiều Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiều Đức sang thần số học
KIU ĐC
9533
243

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kiều Đức

Tên tiếng Anh cho tên Kiều Đức
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gladys 翘德
  • 翘 - khiêu vĩ ba (vênh váo)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Imogene 荞德
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Kaia 娇德
  • 娇 - kiều nương (nõn nà)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Nelle 嬌德
  • 嬌 - kiều nương (nõn nà)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Mallie 喬德
  • 喬 - kiều mộc (cây lớn)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Henretta 翹德
  • 翹 - khiêu vĩ ba (vênh váo)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Mellie 蕎德
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiều Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiều Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiều Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiều Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu