Từ điển tên

Tên Kiều HạnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiều Hạnh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kiều Hạnh.

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiều tên Hạnh

Tên đệm Kiều

Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, đệm Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Tên chính Hạnh

Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Kiều Hạnh

Tên ghép với đệm Kiều

Có tổng số 187 tên ghép với đệm Kiều trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kiều An, Kiều Chi, Kiều Dung, Kiều Lam, Kiều Ly, Kiều Giang, Kiều Trâm, Kiều Vân, Kiều Phương,

Đệm ghép với tên Hạnh

Có tổng số 147 đệm ghép với tên Hạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gia Hạnh, Hiếu Hạnh, Lâm Hạnh, Nguyệt Hạnh, Phương Hạnh, Tuyết Hạnh, Kim Hạnh, Thu Hạnh, Bích Hạnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiều Hạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kiều Hạnh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kiều Hạnh Đang tăng dần

Tên Kiều Hạnh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiều Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kiều Hạnh phổ biến nhất tại Long An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kiều Hạnh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Long An 0.03%
2 Lâm Đồng 0.02%
3 Cần Thơ 0.02%
4 Vĩnh Long 0.02%
5 Tây Ninh 0.01%
Bản đồ phân bố tên Kiều Hạnh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiều Hạnh

Giới tính

Tên Kiều Hạnh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiều Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiều kết hợp với tên Hạnh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiều và giới tính của người có tên Hạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiều Hạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiều Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiều Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiều Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiều Hạnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiều Hạnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiều Hạnh có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiều Hạnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiều là mệnh Mộc và Tên Hạnh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiều Hạnh cần xác định rõ ràng đệm Kiều và tên Hạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiều Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiều Hạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiều Hạnh sang thần số học
KIU HNH
9531
2858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kiều Hạnh

Tên tiếng Anh cho tên Kiều Hạnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carol 乔行
  • 乔 - kiều mộc (cây lớn)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Paige 蕎幸
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
Aliyah 翘行
  • 翘 - khiêu vĩ ba (vênh váo)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Imogene 荞行
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Kaia 娇行
  • 娇 - kiều nương (nõn nà)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Nan 蕎倖
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 倖 - xem hãnh
Nelle 嬌行
  • 嬌 - kiều nương (nõn nà)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Mallie 喬行
  • 喬 - kiều mộc (cây lớn)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Creola 僑行
  • 僑 - kiều bào, ngoại kiều
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Henretta 翹行
  • 翹 - khiêu vĩ ba (vênh váo)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiều Hạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiều Hạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiều Hạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiều Hạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu