Ý nghĩa tên Kim Vạn
Kim Vạn là tên gọi mang ý nghĩa đặc biệt, tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng và trường thọ. Tên này hàm chứa lời cầu chúc cho người sở hữu luôn gặp may mắn trong cuộc sống, hưởng phúc lộc dồi dào và sống lâu trăm tuổi. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kim tên Vạn
Tên đệm Kim
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.
Tên chính Vạn
"Vạn" nghĩa Hán Việt là rất nhiều, chỉ về số lượng to lớn, ngụ ý con người tài cán năng lực hơn nhiều người.
Các tên liên quan với Kim Vạn
Tên ghép với đệm Kim
Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Kim Sin, Kim Diên, Kim Nê, Kim Dẫn, Kim Bạc, Kim Dàn, Kim Thiền, Kim Nhon, Kim Bôi,
Đệm ghép với tên Vạn
Có tổng số 22 đệm ghép với tên Vạn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vạn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Vạn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kim Vạn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Vạn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Vạn
Giới tính
Tên Kim Vạn thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Vạn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kim kết hợp với tên Vạn có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Vạn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Vạn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kim Vạn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kim Vạn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
m
-
-
V
-
-
ạ
-
-
n
-
Tên Kim Vạn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kim Vạn trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Vạn bao gồm:
- Đệm Kim có 6 cách viết.
- Tên Vạn có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Vạn có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kim Vạn trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Vạn là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Vạn cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Vạn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Vạn trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kim Vạn trong thần số học
K | I | M | V | Ạ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||||
2 | 4 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Vạn
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sheila | 金萬 |
|
Melinda | 今万 |
|
Selma | 針萬 |
|
Emersyn | 今伴 |
|
Cindi | 今㘇 |
|
Verda | 钅萬 |
|
Oleta | 釒萬 |
|
Falon | 今萬 |
|
Vennie | 鈐萬 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Vạn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả