Ý nghĩa tên Kỷ Tất
Tất là đương nhiên. Tất Kỷ là tự mình nghiêm khắc tỏ tường với mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kỷ tên Tất
Tên đệm Kỷ
Nghĩa Hán Việt là chính mình, thể hiện lòng tự tôn tự trọng, suy xét bản thân.
Tên chính Tất
Tất trong Hán Việt có nghĩa là sự bao gồm, tổng quát còn có nghĩa là hiểu tường tận, rõ ràng đầy đủ. Ý nói con giỏi giang, hiểu biết, có cái nhìn bao quát, tường tận.
Các tên liên quan với Kỷ Tất
Tên ghép với đệm Kỷ
Có tổng số 18 tên ghép với đệm Kỷ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kỷ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Kỷ Mùi, Kỷ Ngân, Kỷ Đức, Kỷ Lài, Kỷ Linh, Kỷ Điền, Kỷ Lan, Kỷ Nhiên, Kỷ Diễn,
Đệm ghép với tên Tất
Có tổng số 8 đệm ghép với tên Tất trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tất. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Niệm Tất, Quang Tất, Minh Tất, Hồng Tất, Quốc Tất, Hoàng Tất, Văn Tất,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kỷ Tất
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kỷ Tất được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kỷ Tất. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kỷ Tất
Giới tính
Tên Kỷ Tất thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kỷ Tất. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kỷ kết hợp với tên Tất có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kỷ và giới tính của người có tên Tất. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kỷ Tất đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kỷ Tất trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kỷ Tất trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
ỷ
-
-
T
-
-
ấ
-
-
t
-
Tên Kỷ Tất trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kỷ Tất trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kỷ Tất bao gồm:
- Đệm Kỷ có 10 cách viết.
- Tên Tất có 17 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kỷ Tất có tổng cộng 170 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kỷ Tất trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kỷ là mệnh Mộc và Tên Tất là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kỷ Tất cần xác định rõ ràng đệm Kỷ và tên Tất được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kỷ Tất trong Hán Việt và Phong thủy qua 170 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kỷ Tất trong thần số học
K | Ỷ | T | Ấ | T | |
---|---|---|---|---|---|
7 | 1 | ||||
2 | 2 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kỷ Tất
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jacob | 几𢴑 |
|
Ashley | 纪𢴑 |
|
Macy | 己𢴑 |
|
Aracely | 𠘨𢴑 |
|
Anylah | 紀𢴑 |
|
Anyah | 椅𢴑 |
|
Shameeka | 幾𢴑 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kỷ Tất đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả