Ý nghĩa tên Kỷ Đức
Ý nghĩa đệm Kỷ tên Đức
Tên đệm Kỷ
Nghĩa Hán Việt là chính mình, thể hiện lòng tự tôn tự trọng, suy xét bản thân.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Kỷ Đức
Tên ghép với đệm Kỷ
Có tổng số 18 tên ghép với đệm Kỷ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kỷ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhơn Đức, Thảo Đức, Lăng Đức, Tiểu Đức, Võ Đức, Chân Đức, Sáu Đức, Di Đức, Sư Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kỷ Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kỷ Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kỷ Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kỷ Đức
Giới tính
Tên Kỷ Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kỷ Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kỷ kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kỷ và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kỷ Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kỷ Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kỷ Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
ỷ
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Kỷ Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kỷ Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kỷ Đức bao gồm:
- Đệm Kỷ có 10 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kỷ Đức có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kỷ Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kỷ là mệnh Mộc và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kỷ Đức cần xác định rõ ràng đệm Kỷ và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kỷ Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kỷ Đức trong thần số học
K | Ỷ | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|
7 | 3 | ||||
2 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.