Ý nghĩa tên Kỳ Thiện
Tên Kỳ Thiện mang ý nghĩa là người có ý chí mạnh mẽ, sở hữu nhiều phẩm chất tốt đẹp như lòng kiên trì, chịu khó, có khả năng vượt qua mọi khó khăn, gian khổ. Họ luôn luôn cố gắng hết sức để đạt được mục tiêu mình đã đề ra. Bên cạnh đó, Kỳ Thiện còn là người có trí tuệ thông minh, nhanh nhẹn, luôn học hỏi thêm nhiều kiến thức mới để hoàn thiện bản thân. Họ cũng là người có trái tim nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kỳ tên Thiện
Tên đệm Kỳ
Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt đệm, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt đệm cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt đệm cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.
Tên chính Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Các tên liên quan với Kỳ Thiện
Tên ghép với đệm Kỳ
Có tổng số 123 tên ghép với đệm Kỳ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Kỳ Huy, Kỳ Toàn, Kỳ Tuyết, Kỳ Cảnh, Kỳ Pháp, Kỳ Việt, Kỳ Phát, Kỳ Quốc, Kỳ Danh,
Đệm ghép với tên Thiện
Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tân Thiện, Tự Thiện, Thuận Thiện, Y Thiện, Đỗ Thiện, Lộc Thiện, Thọ Thiện, Nguyên Thiện, Lê Thiện,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kỳ Thiện
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kỳ Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kỳ Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kỳ Thiện
Giới tính
Tên Kỳ Thiện thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kỳ Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kỳ kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kỳ và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kỳ Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kỳ Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kỳ Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
ỳ
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Tên Kỳ Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kỳ Thiện trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kỳ Thiện bao gồm:
- Đệm Kỳ có 41 cách viết.
- Tên Thiện có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kỳ Thiện có tổng cộng 492 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kỳ Thiện trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kỳ là mệnh Mộc và Tên Thiện là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kỳ Thiện cần xác định rõ ràng đệm Kỳ và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kỳ Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 492 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kỳ Thiện trong thần số học
K | Ỳ | T | H | I | Ệ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
7 | 9 | 5 | |||||
2 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.