Ý nghĩa tên Nguyên Thiện
: Nguồn gốc, nền tảng vững chắc, điều cốt yếu. : Lòng tốt, sự nhân hậu, hướng thiện, những điều tốt đẹp. Khi kết hợp lại, Nguyên Thiện mang ý nghĩa chỉ người có gốc rễ vững chắc, sống lương thiện, luôn hướng tới những điều tốt đẹp, có phẩm chất đạo đức cao. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nguyên tên Thiện
Tên đệm Nguyên
Nguyên có nghĩa là trọn vẹn, nguyên vẹn nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ, không thiếu sót. Đặt đệm Nguyên với mong ước con trưởng thành hoàn thiện, đầy đủ mọi đức tính tốt. Ngoài ra Nguyên còn mang ý nghĩa về khởi đầu với mong muốn con sẽ có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, hứa hẹn một tương lai tươi sáng.
Tên chính Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Các tên liên quan với Nguyên Thiện
Tên ghép với đệm Nguyên
Có tổng số 275 tên ghép với đệm Nguyên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nguyên Cẩm, Nguyên Cát, Nguyên Giàu, Nguyên Mỹ, Nguyên Võ, Nguyên Bằng, Nguyên Trọng, Nguyên Lực, Nguyên Quốc,
Đệm ghép với tên Thiện
Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Kỳ Thiện, Tân Thiện, Tự Thiện, Thuận Thiện, Y Thiện, Lê Thiện, Chánh Thiện, Nhất Thiện, Cao Thiện,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyên Thiện
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nguyên Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyên Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyên Thiện
Giới tính
Tên Nguyên Thiện thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyên Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nguyên kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyên và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyên Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nguyên Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nguyên Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ê
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Tên Nguyên Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nguyên Thiện trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyên Thiện bao gồm:
- Đệm Nguyên có 7 cách viết.
- Tên Thiện có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyên Thiện có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nguyên Thiện trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nguyên là mệnh Mộc và Tên Thiện là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyên Thiện cần xác định rõ ràng đệm Nguyên và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyên Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nguyên Thiện trong thần số học
N | G | U | Y | Ê | N | T | H | I | Ệ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 9 | 5 | |||||||
5 | 7 | 5 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.