Từ điển tên

Tên Thiên BíchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Bích

"Thiên Bích" có nghĩa là màu xanh, trong xanh, màu của thiên nhiên. Cha mẹ đặt tên con là Thiên Bích với hy vọng con luôn tươi trẻ, có tương lai sáng lạng. Sửa bởi Từ điển tên

32 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Bích

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Bích

Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Tên "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiên Bích

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Bổn, Thiên Cẩm, Thiên Chi, Thiên Cước, Thiên Diệp, Thiên Đồng, Thiên Kiên, Thiên Lài, Thiên Lượng,

Đệm ghép với tên Bích

Có tổng số 54 đệm ghép với tên Bích trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thoại Bích, Thủy Bích, Toàn Bích, Thành Bích, Hoài Bích, Hữu Bích, Lưu Bích, Thùy Bích, Đoan Bích,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Bích

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Bích được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Bích. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Bích

Giới tính

Tên Thiên Bích thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Bích. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Bích có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Bích. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Bích đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Bích trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Bích trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Bích bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Bích có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Bích trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Bích là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Bích cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Bích được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Bích trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Bích trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Bích sang thần số học
THIÊN BÍCH
959
285238

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Bích

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Bích
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦迫
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Irma 仟迫
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Erma 篇迫
  • 篇 - thiên sách
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Tommie 偏迫
  • 偏 - thiên vị
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Henrietta 羶迫
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
May 遷迫
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Carissa 千迫
  • 千 - thiên vạn
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Ina 韆迫
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Iva 膻迫
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Rosetta 𩵞迫
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 迫 - bức bách; cấp bách

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Bích đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Bích

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Bích

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Bích / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu