Từ điển tên

Tên Lam CẩmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lam Cẩm

"Lam" là tên gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, còn "Cẩm" có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Tên "Lam Cẩm" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lam tên Cẩm

Tên đệm Lam

"Lam" là đệm gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Đệm "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.

Tên chính Cẩm

Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là tên dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt tên Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Lam Cẩm

Tên ghép với đệm Lam

Có tổng số 90 tên ghép với đệm Lam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lam Chi, Lam Hiểu, Lam Hoàng, Lam Mộc, Lam Mỹ, Lam Phượng, Lam Uyển, Lam Yến, Lam Hương,

Đệm ghép với tên Cẩm

Có tổng số 60 đệm ghép với tên Cẩm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lệ Cẩm, Phi Cẩm, Phượng Cẩm, Quỳnh Cẩm, Sơn Cẩm, Thái Cẩm, Thiên Cẩm, Thục Cẩm, Thùy Cẩm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lam Cẩm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lam Cẩm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lam Cẩm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lam Cẩm

Giới tính

Tên Lam Cẩm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lam Cẩm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lam kết hợp với tên Cẩm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lam và giới tính của người có tên Cẩm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lam Cẩm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lam Cẩm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lam Cẩm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lam Cẩm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lam Cẩm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lam Cẩm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lam Cẩm có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lam Cẩm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lam là mệnh Mộc và Tên Cẩm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lam Cẩm cần xác định rõ ràng đệm Lam và tên Cẩm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lam Cẩm trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lam Cẩm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lam Cẩm sang thần số học
LAM CM
11
3434

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lam Cẩm

Tên tiếng Anh cho tên Lam Cẩm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Katie 琳锦
  • 琳 - lâm (một loại ngọc): ngọc lâm
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Maggie 蓝锦
  • 蓝 - xanh lam
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Beverley 籃锦
  • 籃 - lam (cái giỏ, cái sọt)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Gerry 藍锦
  • 藍 - áo chàm; dân tộc Chàm
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Marva 岚锦
  • 岚 - lam chướng
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Lauretta 嵐锦
  • 嵐 - lam chướng
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Annetta 篮锦
  • 篮 - lam (cái giỏ, cái sọt)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Shelba 婪锦
  • 婪 - tham lam
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Cammie 糮锦
  • 糮 - bánh chè lam
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Mackie 𥜓锦
  • 𥜓 - lam lũ
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lam Cẩm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lam Cẩm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lam Cẩm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lam Cẩm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu