Ý nghĩa tên Lam Bình
Tên Lam Bình mang ý nghĩa là màu xanh trong vắt của bầu trời, trong sáng và sâu thẳm, tượng trưng cho khát vọng cao đẹp, tinh thần trong sáng, trí tuệ nhạy bén và sự tĩnh lặng. "Lam" là màu xanh, tượng trưng cho bầu trời, sự trong sáng, bình yên; "Bình" là bình yên, an ổn, sự hòa hợp và cân bằng. Kết hợp lại, tên Lam Bình thể hiện mong ước về một cuộc sống thanh bình, an yên, trong sáng và đủ đầy. Người sở hữu tên này thường có tính cách hòa nhã, điềm tĩnh, thông minh và có khả năng quan sát sắc bén. Họ là những người đáng tin cậy, luôn hướng tới sự hài hòa và ổn định trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lam tên Bình
Tên đệm Lam
"Lam" là đệm gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Đệm "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.
Tên chính Bình
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.
Các tên liên quan với Lam Bình
Tên ghép với đệm Lam
Có tổng số 90 tên ghép với đệm Lam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lam Ngân, Lam Thảo, Lam Trúc, Lam Yên, Lam Hằng, Lam Uyên, Lam Quỳnh, Lam Thanh, Lam Vy,
Đệm ghép với tên Bình
Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Mộng Bình, Thảo Bình, Thủy Bình, Chính Bình, Vân Bình, Ý Bình, Lệ Bình, Huệ Bình, Yến Bình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lam Bình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lam Bình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lam Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lam Bình
Giới tính
Tên Lam Bình thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lam Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lam kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lam và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lam Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lam Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lam Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
a
-
-
m
-
-
B
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Lam Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lam Bình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lam Bình bao gồm:
- Đệm Lam có 10 cách viết.
- Tên Bình có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lam Bình có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lam Bình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lam là mệnh Mộc và Tên Bình là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lam Bình cần xác định rõ ràng đệm Lam và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lam Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lam Bình trong thần số học
L | A | M | B | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | ||||||
3 | 4 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lam Bình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Katie | 琳平 |
|
Maggie | 蓝平 |
|
Jazmine | 𥜓平 |
|
Marva | 岚平 |
|
Lauretta | 嵐平 |
|
Shelba | 婪平 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lam Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả