Từ điển tên

Tên Lam BìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lam Bình

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lam Bình.

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lam tên Bình

Tên đệm Lam

"Lam" là đệm gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Đệm "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.

Tên chính Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Lam Bình

Tên ghép với đệm Lam

Có tổng số 90 tên ghép với đệm Lam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lam Ngân, Lam Thảo, Lam Trúc, Lam Yên, Lam Hằng, Lam Uyên, Lam Quỳnh, Lam Thanh, Lam Vy,

Đệm ghép với tên Bình

Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mộng Bình, Thảo Bình, Thủy Bình, Chính Bình, Vân Bình, Ý Bình, Lệ Bình, Huệ Bình, Yến Bình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lam Bình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lam Bình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lam Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lam Bình

Giới tính

Tên Lam Bình thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lam Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lam kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lam và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lam Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lam Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lam Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lam Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lam Bình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lam Bình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lam Bình có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lam Bình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lam là mệnh Mộc và Tên Bình là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lam Bình cần xác định rõ ràng đệm Lam và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lam Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lam Bình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lam Bình sang thần số học
LAM BÌNH
19
34258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lam Bình

Tên tiếng Anh cho tên Lam Bình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Katie 琳平
  • 琳 - lâm (một loại ngọc): ngọc lâm
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Maggie 蓝平
  • 蓝 - xanh lam
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Jazmine 𥜓平
  • 𥜓 - lam lũ
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Marva 岚平
  • 岚 - lam chướng
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Lauretta 嵐平
  • 嵐 - lam chướng
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Shelba 婪平
  • 婪 - tham lam
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lam Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lam Bình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lam Bình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lam Bình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu