Từ điển tên

Tên Lam MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lam Mai

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lam Mai.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lam tên Mai

Tên đệm Lam

"Lam" là đệm gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Đệm "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lam Mai

Tên ghép với đệm Lam

Có tổng số 90 tên ghép với đệm Lam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lam Sắn, Lam Tuyên, Lam Chung, Lam Nguyên, Lam Lan, Lam Liên, Lam Ly, Lam Nhật, Lam Hiên,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiếp Mai, Diệp Mai, Trâm Mai, Đình Mai, Mộng Mai, Gia Mai, Than Mai, Thư Mai, Phong Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lam Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lam Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lam Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lam Mai

Giới tính

Tên Lam Mai thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lam Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lam kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lam và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lam Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lam Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lam Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lam Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lam Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lam Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lam Mai có tổng cộng 190 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lam Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lam là mệnh Mộc và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lam Mai cần xác định rõ ràng đệm Lam và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lam Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 190 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lam Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lam Mai sang thần số học
LAM MAI
119
344

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lam Mai

Tên tiếng Anh cho tên Lam Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Katie 琳𫂚
  • 琳 - lâm (một loại ngọc): ngọc lâm
  • 𫂚 - thảo mai
Maggie 蓝𫂚
  • 蓝 - xanh lam
  • 𫂚 - thảo mai
Beverley 籃𫂚
  • 籃 - lam (cái giỏ, cái sọt)
  • 𫂚 - thảo mai
Gerry 藍𫂚
  • 藍 - áo chàm; dân tộc Chàm
  • 𫂚 - thảo mai
Marva 岚𫂚
  • 岚 - lam chướng
  • 𫂚 - thảo mai
Lauretta 嵐𫂚
  • 嵐 - lam chướng
  • 𫂚 - thảo mai
Annetta 篮𫂚
  • 篮 - lam (cái giỏ, cái sọt)
  • 𫂚 - thảo mai
Shelba 婪𫂚
  • 婪 - tham lam
  • 𫂚 - thảo mai
Cammie 糮𫂚
  • 糮 - bánh chè lam
  • 𫂚 - thảo mai
Mackie 𥜓𫂚
  • 𥜓 - lam lũ
  • 𫂚 - thảo mai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lam Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lam Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lam Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lam Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu