Ý nghĩa tên Diệp Mai
Diệp Mai là sự kết hợp hài hòa của hai chữ Diệp và Mai, mang ý nghĩa sâu sắc và biểu tượng cho những phẩm chất cao quý của người phụ nữ. Chữ "Diệp" tượng trưng cho sự xanh tươi, sức sống bền bỉ và sự trường tồn. Nó gợi lên hình ảnh của một chiếc lá xanh, mềm mại nhưng cũng rất kiên cường, luôn hướng về phía mặt trời để tìm kiếm ánh sáng và nguồn năng lượng. Chữ "Mai" tượng trưng cho vẻ đẹp dịu dàng, trong sáng và khí chất thanh tao. Mai cũng là loài hoa báo hiệu mùa xuân về, mang đến hy vọng, sự tươi mới và niềm vui. Kết hợp cả hai chữ Diệp và Mai, tên Diệp Mai thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái mình rằng cô bé sẽ sở hữu những phẩm chất tốt đẹp như: sức sống dồi dào, ý chí kiên cường, vẻ đẹp dịu dàng và tâm hồn thanh cao. Tên Diệp Mai cũng ngụ ý rằng cô gái này sẽ luôn tràn đầy sức sống, luôn hướng đến những điều tươi sáng và mang lại niềm vui, hạnh phúc cho những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Diệp tên Mai
Tên đệm Diệp
"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Đệm "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.
Tên chính Mai
Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.
Các tên liên quan với Diệp Mai
Tên ghép với đệm Diệp
Có tổng số 109 tên ghép với đệm Diệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diệp Oanh, Diệp Vỹ, Diệp Tịnh, Diệp Văn, Diệp Khánh, Diệp Hưng, Diệp Tỉnh, Diệp Vũ, Diệp Thụy,
Đệm ghép với tên Mai
Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tiếp Mai, Lam Mai, Trâm Mai, Đình Mai, Mộng Mai, Gia Mai, Than Mai, Thư Mai, Phong Mai,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệp Mai
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Diệp Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệp Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệp Mai
Giới tính
Tên Diệp Mai thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệp Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Diệp kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệp và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệp Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Diệp Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Diệp Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
ệ
-
-
p
-
-
M
-
-
a
-
-
i
-
Tên Diệp Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Diệp Mai trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Diệp Mai bao gồm:
- Đệm Diệp có 9 cách viết.
- Tên Mai có 19 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệp Mai có tổng cộng 171 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Diệp Mai trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Diệp là mệnh Hỏa và Tên Mai là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệp Mai cần xác định rõ ràng đệm Diệp và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệp Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 171 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Diệp Mai trong thần số học
D | I | Ệ | P | M | A | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | 9 | ||||
4 | 7 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệp Mai
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Bonnie | 叶𫂚 |
|
Betsy | 葉𫂚 |
|
Will | 靨𫂚 |
|
Rosalyn | 曄𫂚 |
|
Omega | 晔𫂚 |
|
Dot | 靥𫂚 |
|
Simmie | 燁𫂚 |
|
Vertis | 爗𫂚 |
|
Sible | 烨𫂚 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệp Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả