Từ điển tên

Tên Diệp MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệp Mai

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Diệp Mai.

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệp tên Mai

Tên đệm Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Đệm "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Diệp Mai

Tên ghép với đệm Diệp

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Diệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Oanh, Diệp Vỹ, Diệp Tịnh, Diệp Văn, Diệp Khánh, Diệp Hưng, Diệp Tỉnh, Diệp Vũ, Diệp Thụy,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiếp Mai, Lam Mai, Trâm Mai, Đình Mai, Mộng Mai, Gia Mai, Than Mai, Thư Mai, Phong Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệp Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diệp Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệp Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệp Mai

Giới tính

Tên Diệp Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệp Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệp kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệp và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệp Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệp Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệp Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệp Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệp Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệp Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệp Mai có tổng cộng 171 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệp Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệp là mệnh Hỏa và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệp Mai cần xác định rõ ràng đệm Diệp và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệp Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 171 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệp Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệp Mai sang thần số học
DIP MAI
9519
474

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệp Mai

Tên tiếng Anh cho tên Diệp Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bonnie 叶𫂚
  • 叶 - diệp lục; khuynh diệp; bách diệp
  • 𫂚 - thảo mai
Betsy 葉𫂚
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
  • 𫂚 - thảo mai
Will 靨𫂚
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 𫂚 - thảo mai
Rosalyn 曄𫂚
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 𫂚 - thảo mai
Omega 晔𫂚
  • 晔 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 𫂚 - thảo mai
Dot 靥𫂚
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 𫂚 - thảo mai
Simmie 燁𫂚
  • 燁 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 𫂚 - thảo mai
Vertis 爗𫂚
  • 爗 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 𫂚 - thảo mai
Sible 烨𫂚
  • 烨 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 𫂚 - thảo mai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệp Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệp Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệp Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệp Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu