Từ điển tên

Tên Trâm MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trâm Mai

Giải Thích Chi Tiết Ý Nghĩa Của Tên Trâm MaiTrâm Mai là cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và ẩn chứa những nét tính cách đặc biệt cho người sở hữu:* Trâm: Biểu tượng cho sự sang trọng, quý phái và phẩm chất tinh tế, cao quý.* Mai: Hoa mai tượng trưng cho sức sống mãnh liệt, sự bền bỉ, mạnh mẽ và tinh thần vượt khó vươn lên. Sự kết hợp giữa "Trâm" và "Mai" tạo nên một cái tên ẩn dụ cho những cô gái có vẻ đẹp thanh lịch, khí chất thanh tao nhưng ẩn chứa bên trong sự mạnh mẽ, nghị lực phi thường. Họ là những người thông minh, sáng tạo, biết nỗ lực để đạt được mục tiêu và luôn giữ vững lập trường của mình. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trâm tên Mai

Tên đệm Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Đệm Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Trâm Mai

Tên ghép với đệm Trâm

Có tổng số 40 tên ghép với đệm Trâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trâm Nương, Trâm Vy, Trâm Phương, Trâm Tuyền, Trâm Thư, Trâm Linh, Trâm Đan, Trâm Nhi, Trâm Quyên,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lam Mai, Tiếp Mai, Diệp Mai, Đình Mai, Mộng Mai, Gia Mai, Than Mai, Thư Mai, Phong Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trâm Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trâm Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trâm Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trâm Mai

Giới tính

Tên Trâm Mai thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trâm Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trâm kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trâm và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trâm Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trâm Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trâm Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trâm Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trâm Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trâm Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trâm Mai có tổng cộng 133 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trâm Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trâm là mệnh Kim và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trâm Mai cần xác định rõ ràng đệm Trâm và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trâm Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 133 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trâm Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trâm Mai sang thần số học
TRÂM MAI
119
2944

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trâm Mai

Tên tiếng Anh cho tên Trâm Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selma 針𫂚
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 𫂚 - thảo mai
Karol 橬𫂚
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
  • 𫂚 - thảo mai
Starla 针𫂚
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 𫂚 - thảo mai
Debrah 𣠱𫂚
  • 𣠱 - cây trâm
  • 𫂚 - thảo mai
Pricilla 簮𫂚
  • 簮 - cài trâm
  • 𫂚 - thảo mai
Synthia 鍼𫂚
  • 鍼 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 𫂚 - thảo mai
Marolyn 簪𫂚
  • 簪 - cây trám
  • 𫂚 - thảo mai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trâm Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trâm Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trâm Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trâm Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu