Ý nghĩa tên Quân Đức
Quân là vua. Quân Đức là đức độ kẻ làm vua. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quân tên Đức
Tên đệm Quân
Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Đệm Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Quân Đức
Tên ghép với đệm Quân
Có tổng số 63 tên ghép với đệm Quân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Quân Hà, Quân Lệ, Quân Nhật, Quân Sơn, Quân Tài, Quân Thanh, Quân Thiếu, Quân Thục, Quân Trí,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thiêm Đức, Thuần Đức, Thủy Đức, Trị Đức, Viên Đức, Kế Đức, Trong Đức, Phi Đức, Khang Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quân Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quân Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quân Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quân Đức
Giới tính
Tên Quân Đức thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quân Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quân kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quân và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quân Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quân Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quân Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
â
-
-
n
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Quân Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quân Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quân Đức bao gồm:
- Đệm Quân có 12 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quân Đức có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quân Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quân là mệnh Mộc và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quân Đức cần xác định rõ ràng đệm Quân và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quân Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quân Đức trong thần số học
Q | U | Â | N | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 3 | |||||
8 | 5 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quân Đức
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Shelby | 君德 |
|
Asher | 匀德 |
|
Jace | 皲德 |
|
Kayden | 军德 |
|
Jude | 钧德 |
|
Grady | 均德 |
|
Maddox | 皸德 |
|
Judah | 鈞德 |
|
Caiden | 軍德 |
|
Bristol | 龟德 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quân Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả