Từ điển tên

Tên Thiêm ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiêm Đức

Thiêm là thêm vào. Thiêm Đức là bồi bổ thêm cho đạo đức. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiêm tên Đức

Tên đệm Thiêm

Thiêm (添) có nghĩa là "thêm vào", "bổ sung", "gia tăng". Mong muốn về sự sung túc, đầy đủ Cha mẹ đặt đệm con là Thiêm với mong muốn con có cuộc sống sung túc, đủ đầy về vật chất lẫn tinh thần. Mong muốn về sự phát triển, hoàn thiện Đệm "Thiêm" thể hiện mong ước của cha mẹ về một đứa trẻ luôn học hỏi, phát triển và hoàn thiện bản thân. Mong muốn về sự may mắn, thuận lợi Đệm Thiêm mang ý nghĩa cầu mong cho con gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống. Đệm "Thiêm" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa trẻ ngoan ngoãn, hiếu thảo, thành đạt và hạnh phúc trong cuộc sống.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thiêm Đức

Tên ghép với đệm Thiêm

Có tổng số 15 tên ghép với đệm Thiêm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiêm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiêm Tài, Thiêm Quyền, Thiêm Thiêm, Thiêm Hùng, Thiêm Vinh, Thiêm Châu, Thiêm Dũng, Thiêm Sỹ, Thiêm Đạt,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thuần Đức, Thủy Đức, Trị Đức, Viên Đức, Kế Đức, Trong Đức, Phi Đức, Khang Đức, Ái Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiêm Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiêm Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiêm Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiêm Đức

Giới tính

Tên Thiêm Đức thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiêm Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiêm kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiêm và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiêm Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiêm Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiêm Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiêm Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiêm Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiêm Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiêm Đức có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiêm Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiêm là mệnh Mộc và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiêm Đức cần xác định rõ ràng đệm Thiêm và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiêm Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiêm Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiêm Đức sang thần số học
THIÊM ĐC
953
28443

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiêm Đức

Tên tiếng Anh cho tên Thiêm Đức
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jaelyn 僉德
  • 僉 - thiêm (tất cả, toàn thể)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Myah 签德
  • 签 - kiểm (âm khác của Thiêm)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Maleah 帖德
  • 帖 - thiếp mời
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Azaria 舚德
  • 舚 - liếm láp, lè lưỡi liếm
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Abigayle 舔德
  • 舔 - liếm láp, lè lưỡi liếm
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Makaila 谵德
  • 谵 - thiêm (nói mê lúc ốm, nói cuội)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Tea 簽德
  • 簽 - kiểm (âm khác của Thiêm)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Tytiana 佥德
  • 佥 - thiêm (tất cả, toàn thể)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Kanika 苫德
  • 苫 - chiêm bố (chiếu hoặc vải bạt thô và dày)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Keirra 譫德
  • 譫 - thiêm (nói mê lúc ốm, nói cuội)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiêm Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiêm Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiêm Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiêm Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu