Từ điển tên

Tên Lan LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lan Ly

Lan Ly là cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên Lan gợi đến loài hoa lan thanh cao, quý phái, biểu tượng cho sự trong trắng, tinh khiết. Tên Ly trong tiếng Hán có nghĩa là cỏ, tượng trưng cho sự mạnh mẽ, kiên cường. Sự kết hợp giữa Lan và Ly tạo nên một cái tên đầy ý nghĩa. Nó thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ vừa dịu dàng, thuần khiết như hoa lan, vừa mạnh mẽ, kiên định như cỏ. Đồng thời, tên Lan Ly còn mang hàm ý cầu chúc con gái sẽ luôn may mắn, hạnh phúc như loài hoa lan được nhiều người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lan tên Ly

Tên đệm Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là đệm một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Đệm "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Lan Ly

Tên ghép với đệm Lan

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Lan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lan Yến, Lan Trân, Lan Thương, Lan Hảo, Lan Duy, Lan Diệu, Lan Yên, Lan Trúc, Lan Hạ,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khả Ly, Út Ly, Rô Ly, Mi Ly, Tâm Ly, Nhã Ly, Hân Ly, An Ly, Ma Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lan Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lan Ly được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lan Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lan Ly

Giới tính

Tên Lan Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lan Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lan kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lan và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lan Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lan Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lan Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lan Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lan Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lan Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lan Ly có tổng cộng 567 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lan Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lan là mệnh Mộc và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lan Ly cần xác định rõ ràng đệm Lan và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lan Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 567 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lan Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lan Ly sang thần số học
LAN LY
17
353

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lan Ly

Tên tiếng Anh cho tên Lan Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janet 兰鸝
  • 兰 - cây hoa lan
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Shelia 𬵿罹
  • 𬵿 - lan (con lươn)
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Bonita 谰骊
  • 谰 - lan (nói xấu)
  • 骊 - li (ngựa ô)
Cherie 鑭厘
  • 鑭 - lan (chất lanthanum (La))
  • 厘 - li (sửa sang)
Bernadine 鑭骊
  • 鑭 - lan (chất lanthanum (La))
  • 骊 - li (ngựa ô)
Kaye 阑鸝
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Mina 𬅉籬
  • 𬅉 - cây một lan
  • 籬 - li (bờ rào)
Gayla 闌鸝
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Dinah 鑭嫠
  • 鑭 - lan (chất lanthanum (La))
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
Treva 𬵿縭
  • 𬵿 - lan (con lươn)
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lan Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lan Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lan Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lan Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu