Từ điển tên

Tên Lan HạÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lan Hạ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lan Hạ.

96 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lan tên Hạ

Tên đệm Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là đệm một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Đệm "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Tên chính Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Lan Hạ

Tên ghép với đệm Lan

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Lan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lan Trúc, Lan Yên, Lan Diệu, Lan Ly, Lan Yến, Lan Tuyên, Lan Ánh, Lan Khuê, Lan Trâm,

Đệm ghép với tên Hạ

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Duyên Hạ, Mai Hạ, Thi Hạ, Ngân Hạ, Yên Hạ, Hoa Hạ, Hoài Hạ, Hải Hạ, Du Hạ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lan Hạ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lan Hạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lan Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lan Hạ

Giới tính

Tên Lan Hạ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lan Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lan kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lan và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lan Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lan Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lan Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lan Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lan Hạ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lan Hạ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lan Hạ có tổng cộng 210 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lan Hạ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lan là mệnh Mộc và Tên Hạ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lan Hạ cần xác định rõ ràng đệm Lan và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lan Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 210 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lan Hạ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lan Hạ sang thần số học
LAN H
11
358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lan Hạ

Tên tiếng Anh cho tên Lan Hạ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 𫲴夏
  • 𫲴 - lan (cháu)
  • 夏 - hạ chí
Janet 兰暇
  • 兰 - cây hoa lan
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Faye 鑭假
  • 鑭 - lan (chất lanthanum (La))
  • 假 - giả vờ, giả dạng
Iona 闌廈
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 廈 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
Kaye 阑暇
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Gayla 闌厦
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 厦 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
Shelbie 𬵿暇
  • 𬵿 - lan (con lươn)
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Hettie 闌嗄
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 嗄 - thô hạ (âm thanh khàn đục)
Nannette 栏暇
  • 栏 - cây mộc lan
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Floy 镧厦
  • 镧 - lan (chất lanthanum (La))
  • 厦 - Hạ môn (đô thị ở đảo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lan Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lan Hạ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lan Hạ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lan Hạ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu